Học Cách Phát âm “ed”, “s”, “es” Qua Các Câu Thơ Dễ Nhớ | Edu2Review
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Anh cũng giống như đi xe đạp vậy, phải luyện tập mỗi ngày. Trong đó, phát âm tốt giúp chúng ta có thêm tự tin khi giao tiếp với người nước ngoài. Đặc biệt, đuôi ed/s/es thường gây trở ngại cho việc phát âm và nhiều người thường bỏ qua chúng. Hôm nay hãy cùng Edu2Review ôn lại bài tập phát âm “ed”, “s”, “es” qua các câu thơ nhé!
Bảng xếp hạngtrung tâm Anh ngữ tốt nhất
Phát âm “s”, “es”
Những từ tận cùng là “s” và “es” luôn biểu thị số nhiều. Vậy những từ ấy có bao nhiêu cách đọc? Xin trả lời rằng có ba cách đọc các bạn nha:
- Đọc là /s/
- Đọc là /iz/
- Đọc là /z/
Vậy làm thế nào để nhận biết ba cách đọc trên? Cùng tìm hiểu nhé.
1. Phát âm là /s/
Khi từ có tận cùng là các chữ cái c, k, f, p, t
Học theo câu thơ này cho dễ nhớ nha: “có kafe phở tái”
Ví dụ:
Tiếng Anh | Phát âm | Tiếng Việt |
Units | /s/ | đơn vị, thành phần |
Stops | /s/ | dừng lại |
Laughs | /s/ | cười phá lên |
2. Phát âm là /iz/
Khi từ có tận cùng là các chữ cái s, x, sh, ch, z, g
Học theo câu thơ này cho dễ nhớ nào: “sản xuất sinh chờ zĩa gà”
Ví dụ:
Tiếng Anh | Phát âm | Tiếng Việt |
Watches | /iz/ | xem |
Changes | /iz/ | thay đổi |
Classes | /iz/ | lớp học |
3. Phát âm là /z/
Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Ví dụ:
Tiếng Anh | Phát âm | Tiếng Việt |
Plays | /z/ | chơi |
Hugs | /z/ | ôm |
Bags | /z/ | cái túi |
Như vậy cách phát âm s, es phụ thuộc vào âm cuối của từ đó. Nhưng vẫn tồn tại các trường hợp ngoại lệ:
- Aches /s/ = đau nhức
- Earaches /s/ = đau tai
- Headaches /s/ = đau đầu
- Athletics /s/ = điền kinh
- Mathematics /s/ = toán học
- Physics /s/ = vật lý học
- Mechanics /s/ = cơ khí học
- Coughs /s/ = ho
- Laughs /s/ = cười
- Pierrots /z/ = hề kịch câm
Phát âm “ed”
Về mặt ngữ pháp, khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ hay các thì hoàn thành, ta thêm đuôi “-ed” vào sau động từ nguyên thể (e.g: wanted, helped, lived), và đôi khi cũng có các tính từ kết thúc bằng “ed” (e.g: tired, embarrassed, relaxed).
Tuy nhiên, trong khi nói, tùy từng trường hợp mà đuôi “-ed” được đọc khác nhau. Do đó bạn cần phải nắm vững cách phát âm ed này, nếu không khi giao tiếp, người bản xứ sẽ thấy rất khó hiểu.
Có 3 cách phát âm “ed”:
- Đọc là /id/
- Đọc là /t/
- Đọc là /d/
1. Phát âm là /id/
Khi từ có tận cùng là các chữ cái t, d
Học theo câu này cho dễ nhớ nhé: “tiền đô”
Ví dụ:
Tiếng Anh | Phát âm | Tiếng Việt |
Wanted | /id/ | muốn |
Added | /id/ | thêm vào |
polluted | /id/ | ô nhiễm |
2. Phát âm là /t/
Khi từ có tận cùng là các chữ cái s, x, sh, ch, c, k, f, p
Học theo câu này cho dễ nhớ nhé: sản xuất sinh chờ có kafe phở
Ví dụ:
Tiếng Anh | Phát âm | Tiếng Việt |
Hoped | /t/ | hy vọng |
Fixed | /t/ | sửa chữa |
Asked | /t/ | hỏi |
3. Phát âm là /d/
Trừ hai trường hợp trên
Ví dụ:
Tiếng Anh | Phát âm | Tiếng Việt |
Cried | /d/ | khóc |
Smiled | /d/ | cười |
Played | /d/ | chơi |
Trường hợp ngoại lệ:
- Advised /d/ = khuyên
- Amused /d/ = vui
- Closed /d/ = đóng
- Composed /d/ = soạn
- Coughed /t/ = ho
- Escused /d/ = xin lỗi
- Laughed /t/ = cười
- Pleased /d/ = làm ơn
- Ploughed /d/ = cày
- Raised /d/ = chăn nuôi
- Supposed /d/ = cho rằng
- Weighed /d/ = cân nặng
- Naked /id/ = trần trụi
- Sacred /id/ = thần thánh
- Wicked /id/ = độc ác
- Hatred /id/ = lòng căm thù
Mẹo nhận biết 3 kiểu phát âm đuôi ed (Nguồn: YouTube)
Như vậy qua các ví dụ trên ta thấy rằng việc phát âm phụ thuộc vào âm cuối của từ đó. Đây là phần ngữ pháp cơ bản phổ biến của tiếng Anh nên chúng ta có thể dễ dàng luyện tập. Đừng quên luyện tập phát âm mỗi ngày để nâng trình tiếng Anh của mình nhé!
Hiếu Lễ (tổng hợp)
Từ khóa » Cách đọc Thêm S Và Ed
-
Cách Phát âm Ed, S, Es (cực Chuẩn) Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm ED, S, ES Chuẩn Theo Phương Pháp Người Bản Xứ
-
Quy Tắc Phát Âm Và Một Số Cách đọc đuôi ED Và S/ES Trong Tiếng Anh
-
Quy Tắc Phát âm ED, S, ES: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022
-
Cách Phát âm đuôi -s, -es, -ed - Học Từ Tiếng Anh
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
Hé Lộ Cách đọc S Es Và Ed Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh - Bác Sĩ IELTS
-
Quy Tắc & Cách Phát âm đuôi -ed Chuẩn, đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Cách Phát âm S, Es, Ed Và Bài Tập Có đáp án - IELTS Fighter
-
QUY TẮC THÊM S – ES – ED – ING VÀ CÁCH PHÁT ÂM
-
Quy Tắc Và Cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” - Paris English
-
Quy Tắc Cách Phát âm đuôi ED, S/ES Chuẩn Chính Xác Trong Tiếng Anh
-
Cách đọc S/es/ed Cho Plural & Verb-ed | HelloChao
-
Cách Phát âm Ed, S, Es Trong Tiếng Anh | Hướng Dẫn Chi Tiết