Cách đọc Viết Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Hàn - Kênh Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang học tiếng Hàn? Bạn muốn học cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Hàn? Vậy thì đừng ngần ngại gì mà không cùng Kênh tuyển sinh nghiên cứu cách đọc đúng nào!
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời gian
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian là một trong những chủ đề thông dụng nhất trong đời sống giao tiếp hàng ngày mà xứ sở Kimchi thường sử dụng.
1. Từ vựng về ngày tháng năm trong tiếng Hàn
Thứ trong tuần : 요일.
월요일 : Thứ 2화요일 : Thứ 3수요일 : Thứ 4목요일 : Thứ 5금요일 : Thứ 6토요일 : Thứ 7일요일 : Chủ nhật.
Cách đọc viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn
보기:
오늘은 무슨요일 입니까 ?Hôm nay là thứ mấy ?오늘은 화요일 입니다.Hôm nay là thứ 3.
• Tháng : 월.
일월 : Tháng 1이월 : Tháng 2삼월 : Tháng 3사월 : Tháng 4오월 : Tháng 5유월 : Tháng 6칠월 : Tháng 7팔월 : Tháng 8구월 : Tháng 9시월 : Tháng 10십일월 : Tháng 11십이월 : Tháng 12
보기:지금 몇월 입니까 ?Bây giờ là tháng mấy ?(지금) 팔월 입니다.Là tháng 8.
• Ngày : 일.
일일 : Ngày mồng 1이일 : Ngày mồng 2삼일 : Ngày mồng 3사일 : Ngày mồng 4오일 : Ngày mồng 5육일 : Ngày mồng 6칠일 : Ngày mồng 7팔일 : Ngày mồng 8구일 : Ngày mồng 9십일 : Ngày mồng 10십일일 : Ngày 11십이일 : Ngày 12...........이십팔일 : Ngày 28이십구일 : Ngày 29삼십일 : Ngày 30삼십일일 : Ngày 31보기:내일은 몇일 입니까 ?Ngày mai là ngày bao nhiêu ?내일은 십일일 입니다.Ngày mai là ngày 11.지금 몇월 몇일 입니까 ?Bây giờ là ngày mấy tháng mấy ?지금 팔월 사일 입니다.Bây giờ là ngày mồng 4 tháng 8.
2. Ngữ pháp tiếng Hàn về cách đọc ngày tháng năm
A: 오 늘 은 무 슨 요 일 입 니 까?: Hôm nay là ngày thứ mấy?
B: 오 늘 은……... 입 니 다: Hôm nay là thứ ……
: 이천년….. 오일 - Ngày 5 tháng ….. năm….
Từ ví dụ trên, bạn cũng đã hiểu phần nào về cách nói thời gian của người Hàn Quốc đúng không. Khi diễn tả ngày tháng, sẽ được nói theo thứ tự quy tắc: Năm - tháng -ngày. Mẫu câu này bạn rất thường hay sử dụng trong văn viết cũng như chương trình học nói tiếng Hàn Quốc cơ bản. Các bạn có thể xem thêm một số ví dụ về câu hỏi liên quan đến chủ đề thời gian dưới đây:
A:오늘은 몇일 입니까? (ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca): Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?
- Hôm nay là ngày...: (cấu trúc): 오늘은 + N các ngày trong tuần + 입니다:
B:오늘은 월요일 입니다: (oneul eun wol yoil ibnida): Hôm nay là ngày đầu tuần thứ hai
- Hôm qua là ngày..: (cấu trúc): 어제는 + N các ngày trong tuần + 이었어요 (thể quá khứ)
B: 어제는 일요일 이었어요:(eojeneun ilyoil ieosseoyo): Hôm qua là ngày cuối tuần (ngày chủ nhật)
> Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề màu sắc
> Bỏ túi bộ 65 từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề trường học
Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp
Từ khóa » Cách đếm Ngày Tháng Trong Tiếng Hàn
-
Bí ẩn Thời Gian Trong Học Tiếng Hàn Quốc Cơ Bản Tại SOFL
-
Học Tiếng Hàn : Thứ - Ngày - Tháng Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Hàn - YouTube
-
Những Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thời Gian
-
CÁCH ĐẾM SỐ NGÀY TRONG TIẾNG HÀN 하루 - Facebook
-
Cách Sử Dụng Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn
-
Hệ Thống Số đếm Trong Tiếng Hàn
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Hàn - Quang Silic
-
Số đếm Trong Tiếng Hàn
-
4 Lưu ý Khi Học Số đếm Tiếng Hàn Quốc để Hoàn Thiện Khả Năng ...
-
[ HỌC TIẾNG HÀN ] Số đếm + Ngày Tháng + Đổi Tiền ❣️❣️
-
Cách đọc Từ Vựng Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Hàn Chuẩn Nhất