Hệ Thống Số đếm Trong Tiếng Hàn

Giao tiếp tiêng hàn - Hệ Thống số Trong tiếng Hàn

Số đếm trong tiếng hàn gồm có hai loại là số đếm hán hàn và số đếm thuần hàn.

Chú ý: Số đếm dạnh định từ này do còn phụ thuộc vào từng loại danh từ chỉ đơn vị nên chúng ta phải thuộc lòng và nắm vững cách dùng số đếm với từng danh từ chỉ đơn vị nào.

1, Số đếm hán hàn:

일 : 1 육 : 6 십일 : 11 구십구 : 99

이 : 2 칠 : 7 십이 : 12 백 : 100

삼 : 3 팔 : 8 ......... 백일 : 101

사 : 4 구 : 9 이십 : 20 백십 : 110

오 : 5 십 : 10 삼십 : 30

천 : 1.000 이천 : 2.000

만 : 10.000 십만 : 100.000 백만 : 1.000.000

천만 : 10.000.000 억 : 100.000.000

( Số đếm hán hàn là số đếm được dùng như số lượng đã được định sẵn , số lượng lớn )

Cách dùng: Hệ số hán hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau: 일( ngày ); 월( tháng ); 년( năm ); 주일( tuần ); 분( phút ); 초( giây ); 개월( tháng ); 원( đơn vị tiền hàn ); 인분( suất ); 층( tầng ); 페이지( trang ); 쪽( miếng ); 번( lần ); 호( phòng ); 호실( phòng số ); 회( lần ); 차( lần ); 킬로그램(kg); 전화번호 ( số điện thoại ).

보기: 24일 6월 2018년 ( ngày 24 tháng 6 năm 2018 ) : 이십사일 유월 이천십팔년

64.000원: 육만사천원.

주의: riêng tháng 6 và tháng 10 thì người ta viết là 유월 & 시월 chứ không phải là 육월 & 십월

2, Số đếm thuần hàn

하나 ( 한 ) : 1 다섯 : 5 아홉 : 9

둘 ( 두 ) : 2 여섯 : 6 열 : 10

셋 ( 세 ) : 3 일곱 : 7 서른 : 30

넷 ( 네 ) : 4 여덟 : 8 마흔 : 40

열한 : 11 스물 : 20 쉰 : 50

예순 : 60 일흔 : 70 여든 : 80

아흔 : 90

Cách dùng : Hệ số thuần hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau : 개(cái), 병(bình, lọ, chai), 잔(chén, ly), 장(tờ), 마리(con), 명(người), 그릇(bát), 되(đấu), 분(vị 'người' ), 사람(người), 시간(tiếng), 시(giờ), 주(tuần), 달(tháng), 살(tuổi), 번(lần), 송이(bông, nải, chùm), 대(chiếc ' máy móc '), 자루(cây, cán), 벌(bộ), 컬레(đôi), 그루(cây), 줄(hàng), 권(cuốn)....

  • 보기 : 3개 (3 cái) : 세개
  • 15명 (15 người) : 열다섯 명
  • 6시(6 giờ) : 여섯 시
  • 8시간 (8 tiếng) : 여덟 시간
  • 바나나 6송이 (6 nải chuối) : 바나나 여섯송이
  • 책 25권 (25 cuốn sách) : 스물다섯권

주의 :

+ Khi để chỉ số lượng ngày ta có thể dùng :

  • 하루 : 1 ngày
  • 이틀 : 2 ngày
  • 사흘 : 3 ngày
  • 나흘 : 4 ngày
  • 닷새 : 5 ngày
  • 엿새 : 6 ngày
  • 이레 : 7 ngày
  • 여드레 : 8 ngày
  • 아흐레 : 9 ngày
  • 열흘 : 10 ngày
  • 열닷새 (보름) : ngày 15 ( âm lịch )
  • 그믐 : ngày cuối tháng

+ Khi để chỉ thứ tự hay trình tự của danh từ :

  • 처음 ( đầu tiên )
  • 첫번째 (lần thứ nhất)
  • 두번째 (lần thứ 2)
  • 세번째 (lần thứ 3)
  • 네번째 (lần thứ 4)
  • 다섯번째 (lần thứ 5)
  • 여섯번째 (lần thứ 6)
  • 열번째 (lần thứ 10)
  • 마지막 (lần cuối)

giúp các bạn học tiếng hàn thật tốt , cải thiện tiếng hàn tốt trong giao tiếp tiếng hàn

Từ khóa » Cách đếm Ngày Tháng Trong Tiếng Hàn