Cách Dùng A Lot Of - Lots Of - Plenty Of - A Large Amount Of - A Great
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation - Tiếng Anh giao tiếp
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
- Tiếng Anh cho người mất căn bản
- Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
- Tiếng Anh giao tiếp 360
- Các lớp hỗ trợ
- Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
- Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
- Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
- Dành cho trẻ em
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em
- An toàn cho trẻ em
- Giao tiếp xã hội cho trẻ
- Phát triển bản thân
- Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
- Công cụ thu hút thành công trong công việc
- Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
- Quà tặng
- 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
- 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
- 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
- Blog
- Tiện ích
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Thử thách trong ngày
- Sửa âm qua video
- Kiếm tiền
- Kiểm tra đầu vào
- Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
- Playlist
- Video
- Hội thoại
- Bài kiểm
- Góc chia sẻ
- Học tiếng Anh hiệu quả
- Từ điển
- Bài viết
hỗ trợ 01
hỗ trợ 01
Admin Việt Nam Tham gia ngày:2014-06-05 16:28:26 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn - 20/09/2018 18:11 Lượt xem: 3465 0Cách dùng A lot of - Lots of - Plenty of - A large amount of - A great deal of
Cách dùng A lot of - Lots of - Plenty of - A large amount of - A great deal of sẽ không còn gì phải băn khoăn nếu bạn dành ra khoảng 3 phút đọc bài này. Bạn có muốn nắm cách dùng của những cụm từ thông dụng này?A lot of vs. Lots of vs. Plenty of vs. A large amount of vs. A great deal of
A lot of/Lots of/Plenty of: dùng trong câu thể hiện tính thân mật A great deal of/A large number of: dùng trong câu thể hiện tính trang trọng/lịch sự. (...)
Các thành ngữ trên đều có nghĩa tương đương với much/many (nhiều) và most (đa phần). A lot of/ lots of/plenty of (informal - thân mật) = a great deal/a large amount of/much/many (formal - trang trọng/lịch sự).
· Không có khác nhau gì mấy giữa a lot of và lots of.
Chủ ngữ chính sau hai thành ngữ này sẽ quyết định việc chia động từ.
a lot of
lots of
uncountable noun+ singular verb
plural noun+ plural verb
A lot of time is needed to learn a language. (Việc học một ngôn ngữ đòi hỏi rất nhiều thời gian.)Lots of us think it's time for an election. (Rất nhiều người trong chúng tôi nghĩ đã đến lúc phải tổ chức bầu cử.)
· Plenty of được dùng phổ biến trong informal English.Don't rush, there's plenty of time. (Đừng vội, còn nhiều thời gian mà.)Plenty of shops take checks. (Rất nhiều cửa hàng chấp nhận thanh toán bằng séc.)
· A large amount of = a great deal of + non-count noun (formal - trang trọng)I have thrown a large amount of old clothing. (Tôi đã bỏ bớt một lượng lớn quần áo cũ)Mr. Lucas has spent a great deal of time in the Far East. (Ông Lucas đã dành rất nhiều thời gian ở Far East.)
A lot và a great deal có thể được dùng làm phó từ và vị trí của nó là ở cuối câu.On holiday we walk and swim a lot. (Vào kì nghỉ, chúng tôi đi bộ và bơi rất nhiều.)
The government seems to change its mind a great deal. (Có vẻ như chính phủ đã thay đổi suy nghĩ rất nhiều.)
Nguồn: sưu tầm
Xem tất cả các chủ đề
Ngữ pháp tiếng Anh
2,815,783 người dùng Miễn phíTừ khóa » Cụm Từ A Large Number Of
-
Phân Biệt (a) Lot, Lots, Plenty, A Great Deal, A Large ... - Học Tiếng Anh
-
A Large Number Of Nghĩa Là Gì? - HOCTIENGANH.TV
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng A LOT OF, LOTS OF, PLENTY OF, A LARGE ...
-
Cách Dùng A Lot Of, Lots Of, Plenty Of, A Large Amount Of, A Great Deal Of
-
IN A LARGE NUMBER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
A LARGE NUMBER OF PEOPLE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
A Large Amount Of Là Gì
-
NÂNG BAND IELTS CHO CỤM “A LOT OF” “LOTS OF" … … Trong ...
-
Cách Sử Dụng A Lot Of, Lots Of, Plenty Of, A Large Amount Of, A Great ...
-
Cấu Trúc A Lot Of - Phân Biệt A Lot Of/Lots Of/Plenty Of, Large Amount ...
-
Các Bạn Giúp Mình Phân Biệt 1 Số Cụm Từ Với : - A Large Number Of ...
-
Phân Biệt Cấu Trúc A Lot Of, Lots Of, Plenty Of, A Large Amount Of, A ...
-
Phân Biệt Cấu Trúc Và Cách Dùng A Lot Of, Lots Of, Plenty Of, A ...
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng The Number Of Trong Tiếng Anh