Cách Dùng Cấu Trúc Explain Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất - Pantado
Có thể bạn quan tâm
Bài viết hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách dùng cấu trúc Explain chi tiết và đầy đủ nhất trong tiếng Anh nhé!
Explain là gì?
Explain: giải thích, trình bày điều gì đó để khiến ai hiểu rõ.
Ví dụ:
- I’ll be happy to explain everything you need. Tôi sẽ sẵn lòng giải thích tất cả những điều bạn cần.
- My brother explained the rules of chess to me. Anh trai đã giải thích luật chơi cờ vua cho tôi.
- Jack is explaining how the machine works. Jack đang giải thích chiếc máy hoạt động như thế nào.
Cách dùng cấu trúc Explain trong tiếng Anh
Explain + something + to + somebody
Ý nghĩa: Giải thích điều gì cho ai
Ví dụ:
- My boyfriend explained the film to me but I didn’t understand. Bạn trai đã giải thích bộ phim cho tôi nhưng tôi không hiểu.
- Could you explain this exercise to your sister? Con có thể giải thích bài tập này cho em gái không?
- The new teacher will explain the procedure to the students. Giáo viên mới sẽ giải thích quy trình cho những học sinh.
Lưu ý: Ghi nhớ giới từ to+ Somebody nhé
Can you explain the route to me?
Not: Can you explain me the route?
Ngoài ra, ta thường gặp cấu trúc Explain đi với từ để hỏi.
Explain + what/when/where/why/how …
Ý nghĩa: Giải thích…
Ví dụ:
- He couldn’t explain why he did it. Anh ấy không thể giải thích tại sao mình lại làm vậy.
- Linh tried to explain what had happened last night. Linh cố giải thích những gì đã xảy ra vào tối qua.
- Please explain to me how airplanes fly. Xin hãy giải thích cho tôi máy bay bay bằng cách nào.
>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Depend on trong tiếng Anh
Cách dùng động từ Explain trong tiếng Anh
Hiện tại đơn | explain explains |
Hiện tại tiếp diễn | am/is/are explaining |
Hiện tại hoàn thành | have/has explained |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have/has been explaining |
Quá khứ đơn | explained |
Quá khứ tiếp diễn | was/were explaining |
Quá khứ hoàn thành | had explained |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been explaining |
Tương lai đơn | will explain |
Tương lai tiếp diễn | will be explaining |
Tương lai hoàn thành | will have explained |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been explaining |
Ví dụ:
- Minh often patiently explains exercises to his brother. Minh thường kiên nhẫn giải thích bài tập cho em trai.
- She is explaining but he doesn’t listen. Cô ấy đang giải thích nhưng anh ấy không nghe.
- I have explained to you for 2 hours. Tôi đã giải thích cho bạn 2 tiếng rồi đấy.
Một số cụm từ thông dụng với Explain
Cấu trúc Explain khá phổ biến nên cũng có một số cấu trúc liên quan đi với Explain.
- explain in detail: giải thích chi tiết
- explain fully: giải thích đầy đủ
- explain briefly: giải thích ngắn gọn
- explain carefully: giải thích cẩn thận
- explain patiently: giải thích kiên nhẫn
- explain away: lờ đi, bỏ qua, tránh chuyện gì (mà là lỗi của mình)
Bài tập về cấu trúc explain
Chọn đáp án đúng vào chỗ trống
- Please could you ______ why you’re so late!
- explain
- explained
- explaining
- We use the verb ______to mean ‘make something clear or easy to understand.
- understand
- provide
- explain
- We explained the situation ______ the team.
- for
- to
- with
- ______ you explain this to me tomorrow?
- Are
- Did
- Will
- ______ you ever explained to your mom?
- Have
- Do
- Did
- I don’t know how you’re going to ______ that broken vase.
- explain for
- explain away
- explain about
- The doctor explained patiently ______ the treatment would be.
- what
- why
- when
- I try to explain the issues ______ great detail.
- at
- on
- in
Đáp án:
- A
- C
- B
- C
- A
- B
- A
- C
Từ khóa » Explain Sth Away Là Gì
-
"Explain Away" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Ý Nghĩa Của Explain Sth Away Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Explain Something Away Trong Tiếng Anh
-
Explain Sth Away Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
To Explain Away Là Gì, Nghĩa Của Từ To Explain Away
-
Explain Away Definition & Meaning - Merriam-Webster
-
Cấu Trúc Explain Trong Tiếng Anh Chi Tiết [DỄ HIỂU] - Step Up English
-
Explain Away Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
'explain Away' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Definition Of Explained Away By The Free Dictionary
-
Phrasal Verb Là Gì? Tổng Hợp 100 Phrasal Verb Thường Gặp - ACET
-
Keep Away Là Gì - Keep (Sb/Sth) Away - Mister
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Explain" | HiNative
-
"explain" Là Gì? Nghĩa Của Từ Explain Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt