Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Explain" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Explain" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: That explains so much có nghĩa là gì? A: So, that’s why (something) is that way. Now I get it. It makes total sense now. I have my explanation. 🎬🍿Kid: I look so much younger than everyone else.His sister: Mom, pull over. Tell him the truth. Tell him how old he is.Mom: I also put you in first grade when you were five, and I never told you. And you skipped kindergarten because I taught it to you when you were four.Kid: So I'm how old? Eleven? This explains... so much. Xem thêm câu trả lời Q: could you explain that to me có nghĩa là gì? A: exactly!That happens because "and" and "n" have the same pronunciation in casual speech. Xem thêm câu trả lời Q: can you explain it? có nghĩa là gì? A: The topics “coins” and “stamps” are plural (more than one). So, “are” is used. “Are” = more than one topic “Is” = one topicExample: Stamps ARE cool. The stamp IS cool. Xem thêm câu trả lời Q: explain away có nghĩa là gì? A: “Explained away” means that an unbelievable event is dismissed as having a simple explanation. For example, if you hear a strange noise in your room that sounds like a ghost, I can explain it away by saying the sound was just the wind coming from outside. Xem thêm câu trả lời Q: rather than me explaining, I'll show you có nghĩa là gì? A: Yes."Rather than explain" か "Rather than explaining".もしかしたら parallel structureのために "explain"のほうが正しいかもしれない。 Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Explain"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Can you explain this to me?. A: A, B, and D are all past tense. C is present tense. The sentence is “Jane is working part-time at the supermarket until she graduates this summer.” “this summer” tells you that whatever Jane is doing, she’s doing it now, she’s doing it this year. Summer hasn’t passed yet so Jane is still in school. “Is working” is the correct choice because it’s telling you she’s working now. The other choices tells you that she used to work, but not anymore. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với explain about. A: Most of the time, we just exclude about. But we do use it =)"Could you explain about the test?""Could you explain the test?""I had to explain about how to do it.""I had to explain how to do it.""Could you explain about it?""Could you explain it?""I need to explain about it.""I need to explain it." Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với explain. A: I asked the teacher to explain the question again.My parents asked me to explain why I didn't join the baseball team this year.I had to explain to my boss why I missed 3 days of work. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với whom (and explain what it means please. A: It's more or less a more formal version of who/quién. It's rarely used in normal conversation, and when it is, often incorrectly.Who is this book for = For whom is this book?Who wrote this book = By whom was this book written?Who is calling? = Whom is calling (INCORRECT but you hear it) Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "to explain oneself" . A: @Cyneless: I don't need to explain myself to you!He'll have to explain himself if he wants any understanding. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Explain" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa explain và clarify ? A: I could 'explain' something to you. If you don't understand, you could then ask my to 'clarify' what I have just explained - to simplify it, make it easier to understand. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa explain và discribe ? A: Explain means to teach someone a concept or possibly clear up a misunderstandingDescribe can be used in a similar way, but it more deals with giving details and characteristics about a person/place/thing. For example, a police officer might ask you for a description of someone who committed a crime (height, weight, age..) Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa explain và splain ? A: it's true what she said, 'splain' can be combined with a subject like mansplain, and it seems to be a informal way of the word explain. I did a little bit of research and that is what I found. To be honest, i didn't know that word existed xD. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa explain và illustrate ? A: Both of them are ways to give someone more information on the subject you are discussing. To "illustrate" the idea, you typically draw a picture, or provide a visual idea. Illustrating something is a form of explanation, however typically when you just explain , it is just verbal. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa explain it to... và explain it for... ? A: Okay, Use explain it to (when you need to explain something to someone.) Use explain it for (when someone else can't explain something so you do it for them.) Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Explain"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? explain it to me or explain to me or explain? A: Todos pueden ser correctos dependiendo del contexto. Aquí te dejo algunos ejemplos:¿Me lo explicas?Could you explain it to me?Explícamelo. No lo entiendo. Explain it to me. I don’t get it. ¿Me vas a explicar por qué el coche ahora tiene un rayo?Are you going to explain to me why the car now has a scratch?Explain to me why this is the right answer. Explícame (la razón) por la que ésta es la respuesta correcta. (Señalando al coche rayado): Explícalo. (Pointing to the scratched car): Explain. (Direcciones escritas de un ensayo para una tarea/prueba): Hay tres partes del ciclo del agua. Explícalas. (Written instructions of an essay for an assignment/quiz): There are three parts to the water cycle. Explain. Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Hello, I’m new here .. Would you explain it for me? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? explain A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? could you explain what this is ? A: 絵の中のは「Speedbump」と呼ぶ。車の速度を減らすため道の面の瘤だ。 Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? can you explain about "would have had to.." A: If you wanted to come to my party, you would've had to have asked me earlier.If I were to go to that concert, I would have had to have saved more money. Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Explain"
Q: "can you explain me?" "can you explain to me?"which one is correct? A: "can you explain this to me" is correct. in the first one it sounds like you're asking someone to explain what you yourself are. Xem thêm câu trả lời Q: I can't explain enough how blessed I am. cái này nghe có tự nhiên không? A: It's correct but "I can't explain how blessed I am" or "I can't express enough how blessed I am" are more common ways of phrasing that Xem thêm câu trả lời Q: She kindly explained what she said that I can't understand. cái này nghe có tự nhiên không? A: I struggled to understand her, so she kindly explained it Xem thêm câu trả lời Q: She kindly explained what she said that I can't understand. cái này nghe có tự nhiên không? A: She kindly explained what she said but I could not understand.... Xem thêm câu trả lời Q: Can you explain 135, 136 ? A: It means 'she' is always fooling or pranking Leonard (or whoever the speaker is). 135 and 136 have literal meanings; it is referring to a prank that 'she' did during Easter. Often, during Easter, people would set up egg hunts (especially for kids) and then players would have to find hidden eggs. But the thing is that it was only a prank and not a real egg hunt, since 'she' didn't hide any eggs and pretended to have an egg hunt just for Leonard to keep on searching for eggs that weren't even there. Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
away be bless clarify correct discribe enough have here illustrate kindly mean much new please rather say Show so splain understandLatest words
Fragrant 与える quand czy work 埋める namaskaram urge 受け入れる 止まる Li inovasi Middle Breathe korian 選ぶ qui 解く 勝つ equippedexplain
expireince expirence Expires expirience expiro expiry expl explaain explabation explai explainability explainable explainantions explaination explainations explainatory explaind explaine Explained explainerHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Bạn có bạn người Trung Quốc nào không? What does nào in the sentence mean?
- Từ này Anh nói lại lần nữa 中nói lại 是再说 lần是遍 Nữa 是语气词,这个解释对吗! có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa kiên trì và kiên nhẫn ?
- Từ này V mà còn vừa nghèo lại xấu nữa. Số phận có nghĩa là gì?
- Từ này Mai cuối tuần bạn có được nghĩ không có nghĩa là gì?
- Từ này 嗯嗯嗯 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? I hanging out with my friends
- Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? If she is a doctor, we can consult her.
- Từ này ㅊㅁ) có nghĩa là gì?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- E
- Explain
Từ khóa » Explain Sth Away Là Gì
-
"Explain Away" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Ý Nghĩa Của Explain Sth Away Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Explain Something Away Trong Tiếng Anh
-
Explain Sth Away Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
To Explain Away Là Gì, Nghĩa Của Từ To Explain Away
-
Explain Away Definition & Meaning - Merriam-Webster
-
Cấu Trúc Explain Trong Tiếng Anh Chi Tiết [DỄ HIỂU] - Step Up English
-
Explain Away Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
'explain Away' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Definition Of Explained Away By The Free Dictionary
-
Phrasal Verb Là Gì? Tổng Hợp 100 Phrasal Verb Thường Gặp - ACET
-
Cách Dùng Cấu Trúc Explain Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất - Pantado
-
Keep Away Là Gì - Keep (Sb/Sth) Away - Mister
-
"explain" Là Gì? Nghĩa Của Từ Explain Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt