Cách Dùng Danh Từ"meal"tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng danh từ"meal"tiếng anh
· Cách dùng từBên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"meal"tiếng anh
I."meal" là vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"bữa ăn"
=an occasion when you eat, especially breakfast, lunch, or dinner
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, meal là danh từ đếm được
- go out for a meal (=go to a restaurant)
- main meal (=the meal at which you eat the most food)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a family meal (IELTS TUTOR giải thích: một bữa ăn gia đình)
- to eat a big /square meal (IELTS TUTOR giải thích: ăn một bữa thịnh soạn)
- to take a meal
- to eat one's meal (IELTS TUTOR giải thích: ăn cơm; dùng bữa)
- The medicine should always be taken with meals.
- What do you call your evening meal?
- We could see a film or go out for a meal.
- Dinner is usually our main meal, except on Sundays.
- I’m not hungry, I had a big meal at lunchtime.
- She sat next to him throughout the meal.
- It's rare that I have an evening meal with my children.
2. Mang nghĩa"thức ăn trong bữa ăn; món"
=A meal is the food you eat during a meal.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, meal là danh từ đếm được
- cook/prepare/make a meal
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a meal of fish and chips (IELTS TUTOR giải thích: món cá và khoai tây rán)
- an Indian meal
- He cooked us a delicious meal.
- The waiter offered him red wine or white wine with his meal.
- Fresh fish makes a delicious meal.
3. Mang nghĩa"bột xay thô"
=crushed grain, used as food for people or animals
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, meal là danh từ không đếm được
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousCách dùng danh từ "the human race" tiếng anhNextCách dùng danh từ"character"tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Dish đếm được Không
-
Dish - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm ... - HomeClass
-
Phân Biệt Dễ Dàng Danh Từ đếm được Và Không ... - Tiếng Anh Free
-
Cách Phân Biệt Danh Từ đếm được Và Không đếm được - AMA
-
Danh Từ đếm được Và Không đếm được - EFC
-
Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm được
-
Chi Tiết Về Danh Từ đếm được Và Không đếm được - .vn
-
Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm được
-
List Các Danh Từ Trong Tiếng Anh; Danh Từ đếm được Và Không ...
-
"Anh ấy ăn Bữa ăn." - Duolingo
-
Danh Từ đếm được Và Không đếm được. Phân Loại, Cách Dùng Và Lưu ý
-
Phân Biệt Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm ... - Eng Breaking
-
Hãy Viết C ( Countable) Bên Cạnh Những Danh Từ đếm được, Viết U ...
-
Phân Biệt Danh Từ Không đếm được Và Danh Từ đếm được