Dish - Wiktionary Tiếng Việt

dish
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
      • 1.4.2 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈdɪʃ/
Hoa Kỳ[ˈdɪʃ]

Danh từ

dish (số nhiều dishes) /ˈdɪʃ/

  1. Đĩa (đựng thức ăn).
  2. Món ăn (đựng trong đĩa). a make dish — món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm) a standing dish — món ăn thường ngày
  3. Vật hình đĩa.
  4. (Từ cổ, nghĩa cổ) Chén, tách. a dish of tea — tách trà

Thành ngữ

  • a dish of gossip: Cuộc nói chuyện gẫu.

Ngoại động từ

dish ngoại động từ /ˈdɪʃ/

  1. (+ out) Sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm).
  2. Làm lõm xuống thành lòng đĩa.
  3. Đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương).

Chia động từ

Bảng chia động từ của dish
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dish
Phân từ hiện tại dishing
Phân từ quá khứ dished
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dish dish hoặc dishest¹ dishes hoặc disheth¹ dish dish dish
Quá khứ dished dished hoặc dishedst¹ dished dished dished dished
Tương lai will/shall² dish will/shall dish hoặc wilt/shalt¹ dish will/shall dish will/shall dish will/shall dish will/shall dish
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dish dish hoặc dishest¹ dish dish dish dish
Quá khứ dished dished dished dished dished dished
Tương lai were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dish let’s dish dish
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

dish nội động từ /ˈdɪʃ/

  1. Chạy chân trước khoằm vào (ngựa).
  2. Ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào.

Chia động từ

Bảng chia động từ của dish
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dish
Phân từ hiện tại dishing
Phân từ quá khứ dished
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dish dish hoặc dishest¹ dishes hoặc disheth¹ dish dish dish
Quá khứ dished dished hoặc dishedst¹ dished dished dished dished
Tương lai will/shall² dish will/shall dish hoặc wilt/shalt¹ dish will/shall dish will/shall dish will/shall dish will/shall dish
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dish dish hoặc dishest¹ dish dish dish dish
Quá khứ dished dished dished dished dished dished
Tương lai were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish were to dish hoặc should dish
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dish let’s dish dish
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữ

  • to dish up:
    1. Dọn ăn, dọn cơm.
    2. (Nghĩa bóng) Trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dish”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dish&oldid=2040277”

Từ khóa » Dish đếm được Không