Cách Dùng động Từ "find" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN

HỌC IELTS ONLINE 1 KÈM 1 - KHÔNG ĐẠT TARGET, HỌC LẠI FREE     SĐT & Zalo: 0905834420  HomeIELTS BLOGHỌC IELTS ONLINE 1 KÈM 1 - KHÔNG ĐẠT TARGET, HỌC LẠI FREE     SĐT & Zalo: 0905834420  HomeIELTS BLOGbroken image

IELTSDANANG.VN

(from IELTS TUTOR)

  • Home
  • Về IELTS TUTOR 
    • IELTS TUTOR hall of fame
    • Chính sách IELTS TUTOR
    • Câu hỏi thường gặp
    • Liên hệ
  • Loại hình 
    • IELTS Academic
    • IELTS General
  • Kĩ năng 
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
  • Target 
    • Target 6.0
    • Target 7.0
    • Target 8.0
  • Thời gian thi
  • Blog
  • …  
    • Home
    • Về IELTS TUTOR 
      • IELTS TUTOR hall of fame
      • Chính sách IELTS TUTOR
      • Câu hỏi thường gặp
      • Liên hệ
    • Loại hình 
      • IELTS Academic
      • IELTS General
    • Kĩ năng 
      • IELTS Writing
      • IELTS Speaking
      • IELTS Listening
      • IELTS Reading
    • Target 
      • Target 6.0
      • Target 7.0
      • Target 8.0
    • Thời gian thi
    • Blog
Học thử →HỌC IELTS ONLINE 1 KÈM 1 - KHÔNG ĐẠT TARGET, HỌC LẠI FREE     SĐT & Zalo: 0905834420  HomeIELTS BLOGHỌC IELTS ONLINE 1 KÈM 1 - KHÔNG ĐẠT TARGET, HỌC LẠI FREE     SĐT & Zalo: 0905834420  HomeIELTS BLOGbroken image

IELTSDANANG.VN

(from IELTS TUTOR)

  • Home
  • Về IELTS TUTOR 
    • IELTS TUTOR hall of fame
    • Chính sách IELTS TUTOR
    • Câu hỏi thường gặp
    • Liên hệ
  • Loại hình 
    • IELTS Academic
    • IELTS General
  • Kĩ năng 
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
  • Target 
    • Target 6.0
    • Target 7.0
    • Target 8.0
  • Thời gian thi
  • Blog
  • …  
    • Home
    • Về IELTS TUTOR 
      • IELTS TUTOR hall of fame
      • Chính sách IELTS TUTOR
      • Câu hỏi thường gặp
      • Liên hệ
    • Loại hình 
      • IELTS Academic
      • IELTS General
    • Kĩ năng 
      • IELTS Writing
      • IELTS Speaking
      • IELTS Listening
      • IELTS Reading
    • Target 
      • Target 6.0
      • Target 7.0
      • Target 8.0
    • Thời gian thi
    • Blog
Học thử →HỌC IELTS ONLINE 1 KÈM 1 - KHÔNG ĐẠT TARGET, HỌC LẠI FREE     SĐT & Zalo: 0905834420  HomeIELTS BLOG

Cách dùng động từ "find" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn phương pháp học IELTS SPEAKING siêu hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "find" tiếng anh

I. Phân biệt FIND - FOUND - FOUNDED

IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt FIND - FOUND - FOUNDED

II. Find là ngoại động từ

IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ

III. Cách dùng

1. Mang nghĩa "thấy, tìm thấy, bắt được, phát hiện ra"

=to discover something, or to see where it is by searching for it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • find someone doing something
  • find (that)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Police have found a weapon.
  • We arrived to find the house in darkness.
  • I found her wandering the streets in a complete daze.
  • Everyone dreams of finding a valuable old painting in the attic.
  • I found a ten pound note on the pavement! Illegal drugs were found in the singer’s luggage.
  • Have you found your shoes?
  • We hope to find the answers to some of these questions.
  • No explanation for this phenomenon has yet been found.
  • I put my hand into my pocket and found I’d left my keys at home.

2. Mang nghĩa "nhận thấy, xét thấy (trình bày quan điểm)"

=to have something as an opinion because of things that you have noticed or experienced yourself

IELTS TUTOR lưu ý:

  • find (that)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I find that children need a lot of encouragement.

3. Mang nghĩa "có cảm giác, cảm nhận"

=to experience an emotion that you have not experienced in the past / to experience something in a particular way

IELTS TUTOR lưu ý find mang nghĩa này thường: find + noun + adj

  • find something difficult/frightening/relaxing
  • find someone attractive/irritating

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He found happiness late in life with his second wife.
  • Doug finally found the courage to speak.
  • William now finds walking very difficult.
  • Men always found her extremely attractive.
  • to find it necessary to do something (IELTS TUTOR giải thích: thấy cần thiết phải làm việc gì)

4. Mang nghĩa " xác minh và tuyên bố là có tội"

=to make a formal decision about something after listening to all the facts find (that)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • find someone guilty/not guilty
  • find for someone/in someone’s favour (=decide that someone is right)
  • find against someone (=decide that someone is wrong)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The court found that the company was in breach of its contract.
  • He was found guilty and sentenced to three years in prison.
  • The industrial tribunal found in our favour
  • The court found against the plaintiff.

5. Mang nghĩa "kiếm thêm, tìm thêm, xoay (thời gian, can đảm...)"

=if you find the time or money to do something, you have enough time or money to do it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We’ve got to find an extra £200 by Friday.
  • I never seem to find the time to read these days.
  • I can't find time to read (IELTS TUTOR giải thích: tôi không thấy có thời gian để đọc)
  • to find courage to do something (IELTS TUTOR giải thích: thấy có can đảm để làm việc gì)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

PreviousCách dùng cụm "have (someone or something) around"NextCách dùng danh từ "trouble" tiếng anh Return to siteProfile pictureSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. Save

Từ khóa » đọng Từ Find