Cách Dùng động Từ "find" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng động từ "find" tiếng anh
· Cách dùng từBên cạnh hướng dẫn phương pháp học IELTS SPEAKING siêu hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "find" tiếng anh
I. Phân biệt FIND - FOUND - FOUNDED
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt FIND - FOUND - FOUNDED
II. Find là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
III. Cách dùng
1. Mang nghĩa "thấy, tìm thấy, bắt được, phát hiện ra"
=to discover something, or to see where it is by searching for it
IELTS TUTOR lưu ý:
- find someone doing something
- find (that)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Police have found a weapon.
- We arrived to find the house in darkness.
- I found her wandering the streets in a complete daze.
- Everyone dreams of finding a valuable old painting in the attic.
- I found a ten pound note on the pavement! Illegal drugs were found in the singer’s luggage.
- Have you found your shoes?
- We hope to find the answers to some of these questions.
- No explanation for this phenomenon has yet been found.
- I put my hand into my pocket and found I’d left my keys at home.
2. Mang nghĩa "nhận thấy, xét thấy (trình bày quan điểm)"
=to have something as an opinion because of things that you have noticed or experienced yourself
IELTS TUTOR lưu ý:
- find (that)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I find that children need a lot of encouragement.
3. Mang nghĩa "có cảm giác, cảm nhận"
=to experience an emotion that you have not experienced in the past / to experience something in a particular way
IELTS TUTOR lưu ý find mang nghĩa này thường: find + noun + adj
- find something difficult/frightening/relaxing
- find someone attractive/irritating
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He found happiness late in life with his second wife.
- Doug finally found the courage to speak.
- William now finds walking very difficult.
- Men always found her extremely attractive.
to find it necessary to do something (IELTS TUTOR giải thích: thấy cần thiết phải làm việc gì)
4. Mang nghĩa " xác minh và tuyên bố là có tội"
=to make a formal decision about something after listening to all the facts find (that)
IELTS TUTOR lưu ý:
- find someone guilty/not guilty
- find for someone/in someone’s favour (=decide that someone is right)
- find against someone (=decide that someone is wrong)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The court found that the company was in breach of its contract.
- He was found guilty and sentenced to three years in prison.
- The industrial tribunal found in our favour
- The court found against the plaintiff.
5. Mang nghĩa "kiếm thêm, tìm thêm, xoay (thời gian, can đảm...)"
=if you find the time or money to do something, you have enough time or money to do it
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We’ve got to find an extra £200 by Friday.
- I never seem to find the time to read these days.
- I can't find time to read (IELTS TUTOR giải thích: tôi không thấy có thời gian để đọc)
- to find courage to do something (IELTS TUTOR giải thích: thấy có can đảm để làm việc gì)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng cụm "have (someone or something) around"NextCách dùng danh từ "trouble" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » đọng Từ Find
-
Qua đây Bạn Cũng được Tìm Hiểu ý Nghĩa, Phát âm, Dạng động Từ Bất Quy Tắc Của động Từ Này. Xem Ngay Bài Viết Dưới đây ! ... V1, V2 Và V3 Của Find.
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Find - LeeRit
-
Find - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) FIND
-
Chia động Từ "to Find" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Find Và Cách Dùng Giúp đa Dạng Ngữ Pháp Của Bạn
-
Quá Khứ Của Find Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Qui Tắc Find Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Về Cấu Trúc Find: Phân Biệt Find Và Found - Tiếng Anh Free
-
Ý Nghĩa Của Find Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Find đi Với Giới Từ Gì? Và Các Cách Dùng Find Phổ Biến - Tailieuielts
-
Find - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Find - Từ điển Anh - Việt
-
Cấu Trúc Find | Cách Dùng, Phân Biệt Với Found