Cách Dùng Either - Học Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
1. Dùng either với danh từ số ít Ta dùng either với danh từ số ít để chỉ cái này/người này hoặc cái kia/người kia. Ví dụ: Come on Tuesday or Thursday. Either day is OK. (Hãy đến vào thứ Ba hoặc thứ Năm nhé. Ngày nào cũng được.) KHÔNG DÙNG: Either days are OK. She didn't get on well with either parent. (Cô ấy không thân thiết với cả bố và mẹ.) KHÔNG DÙNG: She didn't get on well with either parents.
2. Cách dùng either of Ta dùng either of trước 1 từ hạn định (như the, my, these) hoặc 1 đại từ. Danh từ theo sau either of ... là danh từ số nhiều. Ví dụ: You can use either of the bathrooms. (Cậu có thể dùng nhà vệ sinh nào cũng được.) I don't like either of my maths teachers. (Tớ không thích cả 2 cô giáo dạy toán của tớ.) I don't like either of them. (Tớ không thích ai trong số họ/cả 2 bọn họ.)
Động từ sau either thường ở dạng số ít, nhưng đôi khi có thể dùng dạng số nhiều trong giao tiếp thân mật. Ví dụ: Either of the children is perfectly capable of looking of the baby. (Đứa nào trong 2 đứa trẻ đó cũng hoàn toàn có khả năng chăm sóc đứa bé.) She just doesn't care what either of her parents say(s). (Cô ấy chẳng quan tâm những gì bố hoặc mẹ cô ấy nói.)
3. Lược bỏ danh từ Ta có thể dùng either đứng 1 mình mà không cần danh từ phía sau khi câu đã rõ nghĩa, không cần lặp lại danh từ. Ví dụ: Would you like tea or coffee? ~I don't mind. Either. (Cậu thích uống trà hay cà phê? ~ Tớ không quan trọng. Cái nào cũng được.)
4. Đại từ thay thế cho either Khi 1 đại từ được sử dụng để thay thế cho either + noun ở phía trước, thì đó có thể là đại từ số ít (trang trọng hơn) hoặc đại từ số nhiều (dùng trong văn phong thân mật hơn). If either of the boys phones, tell him/them I'll be in this evening. (Nếu một trong 2 cậu bé có gọi đến, hãy nói với chúng là tớ sẽ có mặt ở nhà tối nay.)
5. Either side/end Trong cụm either end/side thì either mang nghĩa như each (mỗi). Ví dụ: There are roses on either side of the door. (Có những cây hoa hồng ở mỗi bên của cánh cửa.)
6. Cách phát âm Either được phát âm là /ˈaɪðə(r)/ hoặc /ˈiːðə(r)/ (trong tiếng Anh Mỹ thì thường được phát âm là /ˈiːðə(r)/).
Từ khóa » Either Dịch Sang Tiếng Anh
-
Bản Dịch Của Either – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Either Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
EITHER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Either Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ, Tiếng Anh - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Either - Từ điển Anh - Việt
-
4 Cách Dùng Từ EITHER Trong Tiếng Anh - TiengAnhOnline.Com
-
Either - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Neither Nor Và Either Or: Mẹo Phân Biệt Dễ Dàng Trong 5 Phút
-
Cấu Trúc Either … Or Và Neither ... Nor
-
Phân Biệt Too/ So Và Either/ Neither - Anh Ngữ Athena
-
EITHER YOU Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
IF EITHER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'either' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt