Thể khẳng định: Chủ ngữ + は + tính từ - na (bỏ な) + です。 ... Thể phủ định: Chủ ngữ + は + tính từ - na (bỏ な) + じゃ/ではありません。 ... Thể khẳng định: Chủ ngữ + は + tính từ - na (bỏ な) + でした。 ... Thể phủ định: Chủ ngữ + は + tính từ - na (bỏ な) + じゃ/ではありませんでした。
Xem chi tiết »
TỔNG HỢP TÍNH TỪ ĐUÔI “NA” ; Tiếng Nhật. Kanji. Cách đọc ; すき. 好き. Suki ; ゆうめい. 有名. Yuumei ; きれい. きれい. Kirei ; ていねい. 丁寧. teinei.
Xem chi tiết »
Khác với tiếng Việt, khi sử dụng tính từ trong tiếng Nhật bạn cần chia tính từ theo thì của câu và tính chất câu (lịch sự hay thông thường) chứ không phải ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,8 (165) 9 thg 7, 2022 · TỔNG HỢP TÍNH TỪ ĐUÔI NA TRONG TIẾNG NHẬT ; 36, だいじょうぶ, 大丈夫, không sao, ổn ; 37, たくみ, 巧み, khéo léo, tinh xảo, tinh vi.
Xem chi tiết »
24 thg 3, 2017 · Tổng hợp danh sách 83 tính từ đuôi Na (な ) chắc chắn bạn phải nhớ trong tiếng Nhật · 1. あきらか 明らか sáng sủa, minh bạch, rõ ràng[minh] · 2.
Xem chi tiết »
16 thg 7, 2020 · Dưới đây là tổng hợp tính từ đuôi な trong tiếng Nhật có thể nói là gần hết. Bên cạnh đó cũng không tránh khỏi những sai sót mong mọi người góp ...
Xem chi tiết »
Thảo luận về du học miễn phí. Minna no Nihongo. Ngữ pháp này là ngữ pháp N5 của JLPT và được giải thích trong ...
Xem chi tiết »
1 thg 2, 2021 · Đôi khi một số học viên dùng trợ từ と để nối tính từ với nhau. Tiếng Nhật không giống tiếng Anh, tính từ được nối bằng cách thay đổi đuôi của ...
Xem chi tiết »
Để biến tính từ đuôi I sang thể phủ định, thay I bằng KUNAI. Như vậy, thể phủ định của ATARASHII, "mới", là ATARASHIKUNAI, “không mới”. Để biến tính từ đuôi NA ...
Xem chi tiết »
Thời lượng: 3:19 Đã đăng: 5 thg 10, 2018 VIDEO
Xem chi tiết »
22 thg 12, 2015 · Có hai loại tính từ trong tiếng Nhật: 1. い・形容詞 (い・けいようし): Tính từ đuôi -i, là những tính từ kết thúc bằng âm い Ví dụ: たのしい: ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Câu phủ định: Tính từ (bỏ đuôi “な”) + “じゃなかった“ (Ví dụ: しずかじゃなかった (Shizuka janakatta)). Trên đây là công thức cụ thể giúp các bạn có thể sử dụng ...
Xem chi tiết »
2 thg 10, 2020 · Trong tiếng Nhật, tính từ có nghĩa và đảm đương chức năng dùng để miêu tả cũng như thực hiện chức năng bổ nghĩa cho danh từ. Tính từ đuôi “na” ...
Xem chi tiết »
9 thg 5, 2018 · Nhưng cũng có một số ngoại lệ. Một số tính từ đuôi NA kết thúc bằng âm tiết I. Ví dụ KIREI, nghĩa là “đẹp/sạch”, YUUMEI, nghĩa là “nổi tiếng”;…
Xem chi tiết »
31 thg 10, 2015 · Tiếng Nhật. Chữ Hán. Cách đọc phiên âm ; すき. 好き. Suki ; ゆうめい. 有名. Yuumei ; きれい. きれい. Kirei ; ていねい. 丁寧. teinei.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Dùng Tính Từ đuôi Na Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách dùng tính từ đuôi na trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu