Tinh Từ đuôi "Na" Trong Tiếng Nhật.

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Luyện thi tiếng Nhật
  • Học bổng
  • Đăng ký học
  • Tài liệu
Trang chủ  »  Học tiếng Nhật

Học tiếng Nhật

Tinh từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật. Thời gian đăng: 31/10/2015 14:25 Học là quá trình bạn không ngừng trau dồi những kiến thức mới. Hôm nay trung tâm tiếng Nhật SOFL muốn giới thiệu cho bạn một số tính từ có đuôi "Na" thường hay dùng trong tiếng Nhật.  Tinh từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật. Tinh từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật. Giống như tiếng Việt thì tính từ của tiếng Nhật cũng dùng để bổ nghĩa cho danh từ đi kèm với nó. Để làm rõ đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng chúng ta nên sử dụng tình từ để làm cho câu có ý nghĩa hơn. Bạn cũng nên tham khảo những nguyên tắc sử dụng tiếng Nhật khi học phần tính từ. Vì trong những trường hợp khác nhau thì việc sử dụng tính từ là không giống nhau. Bên cạnh đó hãy học hỏi thêm kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật từ những bạn bè học cùng, hay những anh chị đi trước để có thể trau dồi thêm nhiều từ tiếng Nhật hơn nhé.

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các tính từ đuôi "Na" theo cấp độ N5.

Tiếng Nhật

Chữ Hán

Cách đọc phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt

 

すき

好き

Suki

Thích, yêu

ゆうめい

有名

Yuumei

Nổi tiếng

きれい

きれい

Kirei

Đẹp, xinh

ていねい

丁寧

teinei

Lịch sự

きらい

嫌い

Kirai

Ghét

しずか

静か

shizuka

Yên tĩnh

ひま

Hima

Rảnh rỗi

にぎやか

賑やか

nigiyaka

Náo nhiệt

べんり

便利

Benri

Tiện lợi

げんき

元気

genki

Khỏe mạnh

いろいろ

色々

iroiro

Nhiều ~

だいじょうぶ

大丈夫

daijoubu

Không sao

じょうぶ

丈夫

Joubu

Khỏe, chắc chắn

たいへん

大変

Taihen

Vất vả

らく

Raku

Dễ dàng, thoái mái

 

いや

Iya

Không hài lòng

たいせつ

大切

Taisetsu

Quan trọng

じょうず

上手

jyouzu

Giỏi

へた

下手

Heta

Kém

いっしょうけんめい

一生懸命

isshoukenmei

Cố gắng, hết mình

きけん

危険

kiken

Nguy hiểm

ざんねん

残念

zannen

Tiếc, đáng tiếc

しんぱい

心配

shinpai

Lo lắng

じゆう

自由

Jiyuu

Tự do

じゅうぶん

十分

jyuubun

Đầy đủ

だいすき

大好き

daisuki

Rất thích

てきとう

適当

tekitou

Phù hợp, hợp lý

とくべつ

特別

Tokubetsu

Đặc biệt

ねっしん

熱心

nesshin

Nhiệt tình

ひつよう

必要

Hitsuyou

Cần thiết

 

まじめ

majime

Chăm chỉ, nghiêm túc

まっすぐ

真直ぐ

massugu

Thẳng tắp

むり

無理

Muri

Không thể, không thích hợp

りっぱ

立派

Rippa

ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ

Tinh từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật rất khó học, vậy nên các bạn cần phải chăm chỉ luyện tập và thành công sẽ theo đuổi ban. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Cách nhớ bảng chữ cái tiếng Nhật Kanji cực chất

  • Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật khi đi ăn cơm tiệm

  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

  • Từ vựng tiếng Nhật Sơ cấp bài 3 giáo trình Minna no Nihongo

  • Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về lĩnh vực Kinh tế

  • 4 website dịch tiếng Nhật trực tuyến hoàn toàn miễn phí

Gửi về Tư vấn
Vui lòng nhập vào họ tên
Vui lòng nhập vào tên công ty
Vui lòng nhập vào địa chỉ
Vui lòng nhập vào số điện thoại
Vui lòng nhập vào địa chỉ email
Vui lòng nhập vào mã bảo vệ captcha
Vui lòng nhập vào nôi dung
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Cách Dùng Tính Từ đuôi Na Trong Tiếng Nhật