Tính Từ đuôi Na Trong Tiếng Nhật Và Cách Sử Dụng - Vinanippon
Có thể bạn quan tâm
Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học về những tính từ đuôi Na và cách sử dụng tính từ này trong tiếng Nhật như nào nhé.
Một số tính từ đuôi Na thường dùng trong tiếng Nhật
Tính từ đuôi Na là những tính từ kết thúc bằng な . Đa số các tính từ này được cấu tạo từ danh từ + đuôi な
| Tiếng Nhật | Kanji | Cách đọc | Tiếng Việt |
| すき | 好き | Suki | Thích, yêu |
| ゆうめい | 有名 | Yuumei | Nổi tiếng |
| きれい | きれい | Kirei | Đẹp, xinh |
| ていねい | 丁寧 | teinei | Lịch sự |
| きらい | 嫌い | Kirai | Ghét |
| しずか | 静か | shizuka | Yên tĩnh |
| ひま | 暇 | Hima | Rảnh rỗi |
| にぎやか | 賑やか | nigiyaka | Náo nhiệt |
| べんり | 便利 | Benri | Tiện lợi |
| げんき | 元気 | genki | Khỏe mạnh |
| いっしょうけんめい | 一生懸命 | isshoukenmei | Cố gắng, hết mình |
| きけん | 危険 | kiken | Nguy hiểm |
| ざんねん | 残念 | zannen | Tiếc, đáng tiếc |
| しんぱい | 心配 | shinpai | Lo lắng |
| じゆう | 自由 | Jiyuu | Tự do |
| じゅうぶん | 十分 | jyuubun | Đầy đủ |
| だいすき | 大好き | daisuki | Rất thích |
| てきとう | 適当 | tekitou | Phù hợp, hợp lý |
| とくべつ | 特別 | Tokubetsu | Đặc biệt |
| ねっしん | 熱心 | nesshin | Nhiệt tình |
| ひつよう | 必要 | Hitsuyou | Cần thiết |
| いろいろ | 色々 | iroiro | Nhiều, phong phú |
| だいじょうぶ | 大丈夫 | daijoubu | Không sao |
| じょうぶ | 丈夫 | Joubu | Khỏe, chắc chắn |
| たいへん | 大変 | Taihen | Vất vả |
| らく | 楽 | Raku | Dễ dàng, thoái mái |
| いや | 嫌 | Iya | Không hài lòng |
| たいせつ | 大切 | Taisetsu | Quan trọng |
| じょうず | 上手 | jyouzu | Giỏi |
| へた | 下手 | Heta | Kém |
| まじめ | 真面目 | majime | Chăm chỉ, nghiêm túc |
| まっすぐ | 真直ぐ | massugu | Thẳng tắp |
| むり | 無理 | Muri | Không thể, không thích hợp |
| りっぱ | 立派 | Rippa | ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ |
| あきらか | 明らか | akiraka | sáng sủa, minh bạch, rõ ràng |
| あざやか | 鮮やか | agiyaka | tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy |
| あわれ | 哀れ | aware | đáng thương |
| あんぜん | 安全 | anzen | an toàn |
| いき | 粋 | iki | diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao |
| おごそか | 厳か | ogosoka | uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm |
| おだやか | 穏やか | odayaka | êm ả ,êm |
| おろか | 愚か | oroka | ngu ngốc, đần độn, dại dột |
| おろそか | 疎か | orosoka | qua loa, mau chóng, sơ sài |
| かすか | 幽か | kasuka | mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng |
| かんたん | 簡単 | kantan | đơn giản |
| きよらか | 清らか | kiyoraka | trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng |
| きらびやか | 煌びやか | kirabiyaka | lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh |
| ごうか | 豪華 | gouka | hào hoa, sang trọng |
| さかん | 盛ん | sakan | thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan |
| さわやか | 爽やか | kiwayaka | sảng khoái, dễ chịu |
| しあわせ | 幸せ | shiawase | hạnh phúc |
| しとやか | 淑やか | shitoyaka | điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao |
| しなやか | 品やか | shinayaka | mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm |
| しんせつ | 親切 | shinsetsu | tử tế, tốt bụng |
| しんせん | 新鮮 | shisen | tươi, mới |
| じゃま | 邪魔 | jama | quấy rầy; phiền hà; can thiệp |
| すこやか | 健やか | sukoyaka | khỏe khoắn |
| にこやか | nikoyaka | tủm tỉm; mỉm | |
| にがて | 苦手 | nigate | không có khiếu, không khá |
| たくみ | 巧み | takumi | khéo léo, tinh xảo, tinh vi |
| だめ | 駄目 | dame | không được |
| とくい | 得意 | tokui | có khiếu, khá |
| なごやか | 和やか | nagoyaka | êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu |
| なめらか | 滑らか | nameraka | trơn tru |
| はなやか | 花やか | hanayaka | rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng |
| はるか | 遥か | haruka | xa xôi, xa vời |
| みょう | 妙 | myou | kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ |
| やっかい | 厄介 | yakkai | phiền hà; rắc rối; gây lo âu |
| ゆるやか | 緩やか | yuruyaka | nhẹ nhàng; chậm rãi; |
| らく | 楽 | raku | nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng |
| わがまま | 我がまま | wagamama | ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố |
| わずか | 僅か | wazuka | hiếm, ít, lượng nhỏ |
| ひそか | 秘か | hisoka | lén lút, giấu giếm |
| ふくざつ | 複雑 | fukazatsu | phức tạp |
| ふしあわせ | 不幸せ | fushiawase | bất hạnh, không may |
| ふしぎ | 不思議 | fushigi | lạnh lùng |
| ふじゆう | 不自由 | fujiyuu | gặp khó khăn, bất tiện về |
| ふじゅうぶん | 不十分 | fujuubun | không đầy đủ, không hoàn toàn |
| ふべん | 不便 | fuben | bất tiện |
| へいわ | 平和 | heiwa | hòa bình |
| へん | 変 | hen | lạ, kỳ hoặc, khác thường |
| ほがらか | 朗らか | hogaraka | tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát |
| みじめ | 惨めな | mijime | thảm thiết ,thê thảm |
Cách sử dụng tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
Tính từ đuôi Na được sử dụng trong tiếng Nhật để bổ nghĩa cho chủ ngữ. Khi sử dụng, tính từ đuôi Na được chia ở 2 thì là Quá khứ và Phi quá khứ.
Thì Phi quá khứ
Thể khẳng định: Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + です。
Ví dụ: そのへやは きれいです。Phòng đó sạch. (きれいな: đẹp/sạch)
かのじょは ゆうめいです。Cô ấy nổi tiếng đấy. (ゆうめいな: nổi tiếng)
Lưu ý: Cách nói thân mật (hay dùng trong hội thoại) của 「です」là 「だ」
Ví dụ: そのへや きれいだね。Phòng đó sạch nhỉ.
Thể phủ định: Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + じゃ/ではありません。
Ví dụ: そのへやは きれいじゃありません/ きれいではありません。Phòng đó không sạch.
かのじょは ゆうめいじゃありません/ ゆうめいではありません。Cô ấy không nổi tiếng.
Lưu ý: Cách nói ngắn hay dùng trong hội thoại của 「じゃ/ではありません」là 「じゃない/ではない」.「ではない」lịch sự hơn 「じゃない」
Ví dụ: そのへや きれいじゃないね。Phòng đó không sạch (gì cả)
Thể Nghi vấn: Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + ですか。
Ví dụ: かのじょは ゆうめいですか。Cô ấy có nổi tiếng không?
- はい、 かのじょは ゆうめいです。Vâng, cô ấy nổi tiếng.
- Hoặc いいえ、かのじょは ゆうめいじゃ/ではありません。Không, cô ấy không nổi tiếng
Thì Quá khứ
Thể khẳng định: Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + でした。
Ví dụ: このへんは しずかでした。Khu vực này đã (từng) yên tĩnh. (しずかな: yên tĩnh)
きのう、わたしは ひまでした。Hôm qua tôi đã rảnh. (ひまな : rảnh)
Lưu ý: Cách nói thân mật (hay dùng trong hội thoại) của 「でした」là 「だった」
Ví dụ: このへん しずかだったよ。Khu vực này đã rất yên tĩnh đấy.
Thể phủ định: Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + じゃ/ではありませんでした。
Ví dụ: このへんは しずかではありませんでした。Khu vực này đã không yên tĩnh.
きのう、わたしは ひまじゃありませんでした。Hôm qua tôi đã không rảnh.
Lưu ý: Cách nói ngắn (hay dùng trong hội thoại) của 「じゃ/ではありませんでした」là 「じゃなかった/ ではなかった」. 「 ではなかった」lịch sự hơn 「じゃなかった」.
Ví dụ: きのう、ひまじゃなかったよ。Hôm qua tôi không rảnh đâu.
Thể nghi vấn: Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + でしたか。
Ví dụ: このへんは しずかでしたか。Chỗ này có yên tĩnh không?
- はい、このへんは しずかでした。Có, nơi này yên tĩnh.
- Hoặc いいえ、しずかではありませんでした。Không, nơi này không yên tĩnh.
Chú ý: Tính từ đuôi Na còn bổ ngữ cho danh từ. Trong trường hợp này thì tính từ sẽ đứng trước danh từ.
Ví dụ: Ha Noi は にぎやつ まち です. Hà Nội là một thành phố náo nhiệt.
Một số tính từ đuôi Na và cách sử dụng tính từ trong tiếng Nhật trên đây, sẽ giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức về ngữ pháp tiếng Nhật đồng thời làm câu văn của bạn thêm màu sắc hơn đấy!
Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật!Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật – Bài 5Từ khóa » Cách Dùng Tính Từ đuôi Na Trong Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Tính Từ đuôi “Na” Trong Tiếng Nhật
-
Tính Từ Tiếng Nhật: Cách Chia Tính Từ đuôi I Và Tính Từ đuôi Na
-
TỔNG HỢP TÍNH TỪ ĐUÔI NA TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
Tổng Hợp Danh Sách 83 Tính Từ đuôi Na (な ) Chắc Chắn Bạn Phải ...
-
Tổng Hợp Tính Từ đuôi Na Trong Tiếng Nhật - GoJapan
-
[Tính Từ] Trong Tiếng Nhật Là Gì? Tính Từ đuôi い Và Tính Từ đuôi な. Ý ...
-
Nối 2 Tính Từ Trong Tiếng Nhật-Luyện Thi JLPT Từ N5-N1
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
N5 - Tính Từ đuôi Na Và Tính Từ đuôi I - YouTube
-
[Ngữ Pháp N5] Tính Từ - Những Kiến Thức Cơ Bản
-
Kiến Thức Cơ Bản Về Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Tính Từ đuôi な (na) Trong Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Tính Từ đuôi Na Trong Tiếng Nhật
-
Tinh Từ đuôi "Na" Trong Tiếng Nhật.