Cách Dùng Từ 一点 Yìdiǎn Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Cách dùng của từ 一点 yìdiǎn trong tiếng Trung
一点 yìdiǎn là một từ có thể coi là khá đơn giản để nhớ, đây cũng là một trong những từ được học đầu tiên trong quá trình học tiếng Trung. Nhưng đừng vì vậy mà “coi thường” nó nhé. Rất nhiều bạn đến giờ vẫn sử dụng sai từ đơn giản này đấy. Đặc biệt nó còn rất dễ nhầm với 有点 yǒudiǎn. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về từ 一点 yìdiǎn này nhé!
Về mặt ý nghĩa, 一点 yìdiǎn có nghĩa là một ít, một chút, diễn tả số lượng ít, một chút, một ít. Từ trái nghĩa của 一点 yìdiǎn là 多 duō, 很多 hěn duō nhiều, rất nhiều.
一点 yìdiǎn có thể thêm âm cuốn lưỡi ở cuối 一点儿 yìdiǎnr trong khẩu ngữ có thể lược bỏ 一 yì để trở thành 点儿 diǎnr.
Để biết được cách dùng như thế nào, nó có thể kết hợp được với loại từ nào thì trước tiên ta phải biết từ loại của từ đó là gì.
一点 yìdiǎn là cụm số lượng từ, do đó nó có thể kết hợp được với danh từ. 一点 yìdiǎn cũng là một phó từ do đó nó có thể kết hợp được với tính từ, động từ, câu động từ. 一点 yìdiǎn cũng là một danh từ, dó đó nó có thể đứng một mình làm tân ngữ.
Cụ thể cách sử dụng từ 一点 yìdiǎn
• 一点 + 名词 míngcí danh từ (thường sẽ là danh từ không đếm được)
Gợi ý cách dịch: một chút gì đó 一点希望 yì diǎn xīwàng: một chút hi vọng 一点水 yì diǎn shuǐ: một chút nước 一点空气 yì diǎn kōngqì: một chút không khí 一点空间 yì diǎn kōngjiān: một chút không gian riêng
• 形容词 xíngróng cí tính từ + 一点
Gợi ý cách dịch: ( như thế nào đó hơn) một chút ( ngầm so sánh với đối tượng trước đó) 好一点了 hǎo yì diǎn le: tốt hơn một chút rồi 累一点 lèi yì diǎn: mệt một chút 胖一点 pàng yì diǎn: béo hơn một chút 高一点 gāo yì diǎn: cao hơn một chút 方便一点 fāngbiàn yì diǎn: thuận tiện hơn một chút
• 动词 dòngcí động từ + 一点 yìdiǎn
Gợi ý cách dịch : ....... (hơn) một chút 多 吃一点 duō chī yì diǎn: ăn nhiều hơn một chút 多喝一点 duō hē yì diǎn: uống nhiều hơn một chút 再努力一点 zài nǔlì yì diǎn: cố gắng thêm chút nữa
• Làm danh từ
我没活做了, 你分给我一点吧 Wǒ méi huó zuò le , nǐ fēn gěi wǒ yì diǎn ba Tôi hết việc làm rồi, anh phân cho tôi chút việc đi
这件事我只知道一点 Zhè jiàn shì wǒ zhǐ zhīdào yì diǎn Chuyện này tôi chỉ biết một chút
• Trùng điệp 一点点 yìdiǎn diǎn + danh từ (trong trường hợp này không được phép lược bỏ 一 yi)
Dịch nghĩa: cực kì ít ( còn ít hơn cả từ 一点 yìdiǎn)
我只有一点点水 Wǒ zhǐ yǒu yìdiǎn diǎn shuǐ Tôi chỉ có một chút ít nước thôi
我快吃完了,还有一点点粥 Wǒ kuài chī wán le , hái yǒu yìdiǎn diǎn zhōu Tôi sắp ăn xong rồi, chỉ còn một tí xíu cháo thôi.
• 一点点 yìdiǎn diǎn + 地 + động từ (từng bước từng bước làm gì đó)
她一点点地工作 Tā yìdiǎn diǎn de gōngzuò Cô ấy từng bước từng bước làm việc
她一点点地努力 Tā yì diǎn diǎn de nǔlì Cô ấy từng chút từng chút nỗ lực
• 一点+ 也 都 + 不 没 + động từ Yì diǎn +yě dōu + bù méi + động từ (trong trường hợp này không được phép lược bỏ 一 yi) Dịch nghĩa: một chút cũng không.....
一点也不累 yì diǎn yě bú lèi Một chút cũng không mệt
一点也不知道 yì diǎn yě bù zhīdào Một chút cũng không biết
一点也不饿 yì diǎn yě bú è Một chút cũng không đói
一点也没有 yì diǎn yě méi yǒu Một chút cũng không có
Trên đây là một vài cách dùng của 一点 yìdiǎn mà trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương muốn gửi đến các bạn. Không quá phức tạp nhưng cần phải nắm rõ để sử dụng cho hay và đúng. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
Từ khóa » Cách Dùng Yi Xie
-
Phân Biệt 一点儿 、有一点儿、一些、一 下儿
-
CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC - 一下儿,一会儿,和一点 ...
-
Các Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - SHZ
-
一点儿 Yīdiǎnr Và 一些 Yīxiē - 2 Từ Này Có Thể Bạn đang Dùng Sai đấy
-
Cách Phân Biệt 一点(Yi Dian) Và 一下 (Yi Xia) Trong Tiếng Trung!
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Trung Phân Biệt 一点儿一些儿thế Nào
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Trung Phân Biệt 一下儿一会儿thế Nào
-
CÁCH DÙNG TỪ: 一点儿、有一点儿、一些、一下儿
-
Phân Biệt Yi Dian Và You Dian [一点儿 Và 有点儿] Trong Tiếng Trung
-
Câu Liên Động Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
LƯỢNG TỪ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng | Bài Tập Và Bảng Phân Loại
-
Cách Dùng 一点 Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
Động Từ Trong Tiếng Trung Sử Dụng Như Thế Nào? - THANHMAIHSK
-
Cách Dùng 每 Và 各 Trong Tiếng Trung