Cách Dùng 每 Và 各 Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Các quốc gia hay mỗi quốc gia? Nghe vậy thôi là các bạn đã biết nên nói cách nào cho đúng và tương tự 每 và 各 trong tiếng Trung cũng vậy, thường gây nhầm lẫn cho rất nhiều bạn học tiếng Trung nên bài viết này sẽ hướng dẫn cách dùng 每 và 各 trong tiếng Trung.
MỤC LỤC1. Cách dùng 每2. Cách dùng 各3. Phân biệt 每 và 各
1. Cách dùng 每
+ “每[měi]” có nghĩa là mỗi, thường đi cùng với “都[dōu]”.
+ “每[měi]”có thể dùng phối hợp với lượng từ hoặc những danh từ có tính chất lượng từ biểu thị ý toàn thể, toàn bộ hoặc một phần bất kỳ trong toàn bộ. Ví dụ như: “每个、每本、每张、每次、每班、每月、每人” v.v…“Měi gè, měi běn, měi zhāng, měi cì, měi bān, měi yuè, měi rén…”
每 + số lượng từ + danh từ(1)每天早上我六点起床。Měitiān zǎoshang wǒ liù diǎn qǐchuáng.Tôi thức dậy vào 6 giờ sáng mỗi ngày.
(2)每次考试都有好成绩。Měi cì kǎoshì dōu yǒu hǎo chéngjī.Mỗi lần thi cử đều có thành tích tốt.
(3)每个人都过来拿一个吧。Měi gè rén dōu guòlái ná yígè ba.Mỗi người đều qua lấy một cái đi.
“每[měi]”cũng có thể đặt trước một ngữ “động từ + số lượng”, biểu thị ý một động tác được xảy ra nhiều lần, sau đó lại dùng cấu trúc “động từ (hoặc tính từ) + ngữ số lượng” nói rõ mỗi lần động tác xảy ra đều xuất hiện những sự việc có tính quy luật, dịch là “cứ, cứ sau (khi)”… Ví dụ:
(3)每旅行一次,他都要休息几天。Měi lǚxíng yí cì, tā dōu yào xiūxi jǐ tiān.Cứ sau 1 lần du lịch là anh ấy đều phải nghỉ ngơi mấy ngày.
(4) 每下过一场雨,天气就凉一些。Měi xiàguò yī chǎng yǔ, tiānqì jiù liáng yī xiē.Cứ sau một trận tuyết rơi thì thời tiết mát mẻ một chút.
(5) 那位老人爬山时,每爬一段路就要停一会儿。Nà wèi lǎorén pá shān shí, měi pá yí duàn lù jiù yào tíng yíhuìr.Khi ông lão đó leo núi, cứ sau khi leo được một đoạn đường là phải dừng lại một chút.
2. Cách dùng 各
“各[gè]” chỉ tất cả mọi cá thể trong phạm vi nào đó. Đặt trước danh từ hoặc lượng từ.
各 + danh từ/ lượng từ(1)能认识这么多世界各国来的朋友,我感到非常高兴。Néng rènshì zhème duō shìjiè gèguó lái de péngyou, wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng.Có thể làm quen với bạn bè đến từ các nước trên thế giới nhiều như vậy, tôi cảm thấy vô cùng vui mừng.
(2)每天都有全国各地的旅游者来这里参观。Měitiān dōu yǒu quánguó gèdì de lǚyóu zhě lái zhèlǐ cānguān.Mỗi ngày đều có khách du lịch từ khắp nơi trên đất nước đến đây tham quan.
(3)请各班同学快上车,我们马上就要出发了。Qǐng gè bān tóngxué kuài shàng chē, wǒmen mǎshàng jiù yào chūfā le.Mời các bạn học các lớp mau lên xe, chúng ta phải xuất phát ngay.
3. Phân biệt 每 và 各
a. Cả 每 và 各 đều chỉ tất cả mọi cá thể, nhưng có ý nghĩa khác nhau. “每” chỉ cụ thể, “各” chỉ chung chung.
(1) 每个人都有自的爱好。Měi ge rén dōu yǒu zìjǐ de àihào.Mỗi người đều có sở thích riêng của mình.Không thể nói: *各个人都有自己的爱好。 (Gè ge rén dōu yǒu zìjǐ de àihào)
(2)每星期有一次太极拳课。Měi xīngqī yǒu yí cì tàijíquán kè.Mỗi tuần có 1 bài thái cực quyền.
Không thể nói:*各星期有一次太极拳课。 (Gè xīngqī yǒu yí cì tàijíquán kè.)
b. “每” khi đặt trước danh từ phải kèm theo lượng từ hoặc số lượng từ ( trừ những từ như 人[rén],家[jiā],月[yuè],日[rì],天[tiān],星期[xīngqī],周[zhōu].)
Còn “各” đặt trực tiếp trước danh từ.
各国[gèguó] mỗi nước、各学校[gè xuéxiào]、各医院[gè yīyuàn]、各单位[gè dānwèi]。
Không thể nói: *每国[měi guó]、每学校[měi xuéxiào]、每医院[měi yīyuàn]、每单位[měi dānwèi]。
Có thể nói: 每个国家、每个学校、每个医院、每个单位。měi gè guójiā, měi gè xuéxiào, měi gè yīyuàn, měi gè dānwèi.
c. Chỉ một vài lượng từ có thể đặt sau “各[gè]” như “各种[gè zhǒng]”,“各个[gè gè]”,“各位[gèwèi]”,“各级[gè jí]”,… nhưng sau “每[měi]” có thể đặt bất kỳ lượng từ nào. “每[měi]” có thể kết hợp được với số lượng từ, còn “各[gè]” thì không.
(6)她穿的每件衣服都很漂亮。Tā chuān de měi jiàn yīfu dōu hěn piàoliang.Mỗi bộ đồ cô ấy mặc đều rất đẹp.
Không thể nói:*她穿的各件衣服都很漂亮。(Tā chuān de gè jiàn yīfu dōu hěn piàoliang.)
Từ khóa » Cách Dùng Yi Xie
-
Phân Biệt 一点儿 、有一点儿、一些、一 下儿
-
CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC - 一下儿,一会儿,和一点 ...
-
Các Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - SHZ
-
一点儿 Yīdiǎnr Và 一些 Yīxiē - 2 Từ Này Có Thể Bạn đang Dùng Sai đấy
-
Cách Phân Biệt 一点(Yi Dian) Và 一下 (Yi Xia) Trong Tiếng Trung!
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Trung Phân Biệt 一点儿一些儿thế Nào
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Trung Phân Biệt 一下儿一会儿thế Nào
-
Cách Dùng Từ 一点 Yìdiǎn Trong Tiếng Trung
-
CÁCH DÙNG TỪ: 一点儿、有一点儿、一些、一下儿
-
Phân Biệt Yi Dian Và You Dian [一点儿 Và 有点儿] Trong Tiếng Trung
-
Câu Liên Động Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
LƯỢNG TỪ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng | Bài Tập Và Bảng Phân Loại
-
Cách Dùng 一点 Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
Động Từ Trong Tiếng Trung Sử Dụng Như Thế Nào? - THANHMAIHSK