Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2 Cực Hay - Toán Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 15-12 trên Shopee mall
Bài viết Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2 lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2.
- Cách giải bài tập hệ phương trình đối xứng loại 2
- Ví dụ minh họa hệ phương trình đối xứng loại 2
- Bài tập trắc nghiệm hệ phương trình đối xứng loại 2
- Bài tập tự luyện hệ phương trình đối xứng loại 2
Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2 lớp 9 (cực hay)
A. Phương pháp giải
Hệ phương trình đối xứng loại II theo ẩn x và y là hệ phương trình mà khi ta đổi vai trò của các ẩn x và y thì hai phương trình trong hệ sẽ hoán đổi cho nhau.
Hệ phương trình đối xứng loại II có dạng
Bước 1: Cộng hoặc trừ hai vế của hai hệ phương trình thu được phương trình. Biến đổi phương trình này về phương trình tích, tìm biểu thức liên hệ giữa x và y đơn giản.
Bước 2: Thế x theo y (hoặc y theo x) vào một trong hai phương trình của hệ ban đầu.
Bước 3: Giải và tìm ra nghiệm x (hoặc y). Từ đó suy ra nghiệm còn lại.
Bước 4: Kết luận nghiệm của hệ phương trình.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
Quảng cáoHướng dẫn:
Trừ từng vế của hai phương trình ta được:
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình
Hướng dẫn:
Trừ từng vế của hai phương trình ta được:
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình
Hướng dẫn:
Vì vế phải của mỗi phương trình đều dương nên ta có
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
Quảng cáoA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Với x = 2 ⇒ y = 2. Suy ra hệ có nghiệm là: (2;2)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là: (0;0), (2;2).
Chọn đáp án B.
Câu 2: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 3: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 4: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
Quảng cáoA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Với x = 1 ⇒ y = 1. Suy ra hệ có nghiệm là: (1; 1),
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm là: (1;1).
Chọn đáp án A.
Câu 5: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 4
B. 3
C. vô số nghiệm
D. vô nghiệm
Lời giải:
Lấy pt (1) trừ pt (2) ta được:
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm là: (x ∈ R, y = 2 - x).
Chọn đáp án C.
Câu 6: Hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hệ phương trình có vô số nghiệm.
B. Hệ phương trình có 3 nghiệm.
C. Hệ phương trình có 4 nghiệm.
D. Hệ phương trình có 1 nghiệm.
Lời giải:
Đk: x ≠ 0, y ≠ 0
Lấy pt (1) trừ pt (2) ta được:
Với y = –2 ⇒ x = –2 (tm). Suy ra hệ có nghiệm là: (– 2; – 2).
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm là: (– 2; – 2).
Chọn đáp án D.
Câu 7: Hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Quảng cáoA. Hệ phương trình có vô số nghiệm.
B. Hệ phương trình có 2 nghiệm.
C. Hệ phương trình có 4 nghiệm.
D. Hệ phương trình có 3 nghiệm.
Lời giải:
Lấy pt (1) trừ pt (2) ta được:
x3 - y3 + x2 - y2 + x - y = 2y - 2x
⇔ (x - y)(x2 + xy + y2 ) + (x - y)(x + y) + 3(x - y) = 0
⇔ (x - y)(x2 + y2 + xy + x + y + 3) = 0
TH1: x – y = 0 . thay x = y vào pt (1) ta được:
Với x = – 1 ⇒ y = – 1 và x = 1 ⇒ y = 1. Suy ra hệ có 2 nghiệm là: (– 1; – 1), (1;1).
TH2: x2 + y2 + xy + x + y + 3 = 0 ⇔ x2 + (y + 1)x + y2 + y + 3 = 0 (3)
Ta có: △x = (y + 1)2 - 4(y2 + y + 3) = y2 + 2y + 1 - 4y2 - 4y - 12 = -(3y2 + 2y + 11) (*)
Tính: Δy' = 1 - 33 = -32 < 0. Suy ra pt (*) vô nghiệm.
Suy ra pt (3) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là: (– 1; – 1), (1;1).
Chọn đáp án B.
Câu 8: Hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ phương trình vô nghiệm.
B. Hệ phương trình có 2 nghiệm.
C. Hệ phương trình có 1 nghiệm.
D. Hệ phương trình có 3 nghiệm
Lời giải:
Từ hệ phương trình ta thấy, x > 0, y > 0 ⇒ x + y + 3xy > 0. Vậy phương trình (3) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm là: (1; 1).
Chọn đáp án C.
Câu 9: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 2
B. 3
C. vô số nghiệm
D. vô nghiệm
Lời giải:
Lấy pt (1) trừ pt (2) ta được:
Chọn đáp án A.
Câu 10: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Vì phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm là: (11;11).
Chọn đáp án A.
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tập nghiệm của các hệ phương trình sau:
a) x2+x=2yy2+y=2x
b) (x-1)(y2+6)=y(x2+1)(y-1)(x2+6)=x(y2+1)
Bài 2. Cho hệ phương trình: x2+91=y-2+y2y2+91=x-2+x2
a) Hãy tìm điều kiện xác định;
b) Giải hệ phương trình đã cho;
c) Tính x2 – 5y.
Bài 3. Cho hệ phương trình: (x-1)(y2+6)=y(x2+1)(y-1)(x2+6)=x(y2+1). Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Bài 4. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: x3+3x+2x+1=m+yy3+3y+2y+1=m+x
Bài 5. Cho hệ phương trình 4x2=y+3y4y2=x+3x và 5a+1+12-b=75b+1+12-a=7. Thực hiện so sánh xy và ab?
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
HPT đối xứng loại I.
Cách giải hệ phương trình đặc biệt, nâng cao cực hay
Giáo án Lịch sử 8 Bài toán năng suất công việc.
Giáo án Lịch sử 8 Bài toán cấu tạo số
Giáo án Lịch sử 8 Bài toán thực tế.
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
- Giải mã đề thi vào 10 theo đề Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (300 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Bộ đề thi thử 10 chuyên (120 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Cấp tốc 7,8,9+ Toán Văn Anh thi vào 10 (400 trang -từ 119k)
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » định Nghĩa Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2 - Mẹo Giải Nhanh Và Bài Tập Vận Dụng
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2 - Toán Lớp 10 - HayHocHoi
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Là Gì? Định Nghĩa, Cách Nhận Biết Và Bài Tập
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2 Cực Hay | Toán Lớp 9
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2 Nâng Cao
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2
-
Chuyên đề: Hệ Phương Trình đối Xứng - Trường Quốc Học
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1, Loại 2 Có Hai ẩn - Abcdonline
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 2 Và Bài Tập ứng Dụng Có Giải
-
Hệ Phương Trình đối Xứng - Lý Thuyết Toán 9