Cách Nói Chia Buồn, An ủi Trong Tiếng Anh Một Cách Trang Trọng
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window Cách nói chia buồn, an ủi trong tiếng Anh một cách trang trọng Th3102021Trong cuộc sống đôi khi bạn bè và người thân gặp phải những chuyện không vui, thậm chí khó khăn tơi mức không thể vượt qua nỗi đau ấy. Để động viên, san sẻ họ hãy cùng Ecorp English xem những mẫu câu tiếng anh trang trọng này.
1. Mẫu câu tiếng anh dùng trong trường hợp trang trọng
Câu nói quen thuộc ta hay dùng là là R.I.P ( Rest In Peace: xin hãy an nghỉ ) để bày tỏ lời chia buồn trước sự ra đi của một người nào đó thì để trang trọng hơn chúng ta có thể dùng những mẫu câu như sau: • Words cannot even express our sorrow, you are in our prayers.
(Đến từ ngữ cũng không thể diễn tả được sự đau buồn của chúng tôi lúc này, chúng tôi xin dành những lời cầu nguyện cho bạn.)
• My deepest sympathy in your great loss. If there is anything I can do, do not hesitate to let me know.
(Tôi thông cảm sâu sắc với sự mất mát to lớn của bạn. Nếu có chuyện gì tôi có thể giúp, đừng ngần ngại cho tôi biết.)
• We are grieved beyond expression to learn of your loss
(Chúng tôi đau buồn không thể tả khi biết đến sự mất mát của bạn.)
• I was deeply saddened to hear this
Dịch: Tôi cực kì đau buồn khi nghe điều này.
• May you take comfort in knowing an angel is watching over you
(Mong bạn hãy an tâm nghĩ rằng có một thiên thần đang dõi theo bạn nơi thiên đường.)
2. Mẫu câu tiếng anh cho trường hợp đời thường
Ta sử dụng những mẫu câu sau khi bạn bè, người thân của ta gặp thất bại hoặc chuyện không may:
• I’m here for you if anything is needed.
(Tôi sẽ ở đây nếu bạn cần bất kỳ điều gì)
• I am really sorry this had to happen.
(Tôi rất lấy làm tiếc về điều đã phải xảy ra đó.)
• I hope you will get better soon.
(Tôi hi vọng cậu sẽ sớm khỏe lại)
• I’m sorry to hear that. Do you need any help?
(Tôi rất buồn khi nghe điều này. Bạn có cần giúp đỡ gì không?)
2. Mẫu câu tiếng anh đáp lại lời động viên, an ủi
- (Tên người đã mất ) and his/her family acknowledge with gratitude your expression ofsympathy.
Ví dụ: Mr Q and his family acknowledge with gratitude your expression of sympathy.
(Anh Q và gia đình anh ấy chân thành ghi nhận sự cảm thông của bạn.)
- Thank you very sincerely for your note of sympathy.
(Chân thành cám ơn sự cảm thông chia sẻ của bạn.)
- Thank you very much for your help. You are such a great friend!
(Cám ơn rất nhiều sự giúp đỡ của bạn. Bạn thật là một người bạn tuyệt vời!)
- Thank you for sharing the sorrow with me. That is a great help to me.
(Cám ơn vì đã sẻ chia nỗi buồn với tôi. Đó là một sự giúp đỡ tinh thần lớn lao.)
- I’m really grateful for your kind heart.
(Tôi rất biết ơn tấm lòng chân thành của bạn.)
- Thank you very much for your kind heart at the time of my recent bereavement.
(Cám ơn rất nhiều về tấm lòng của bạn vào thời điểm tôi mất đi người thân yêu thế này.)
Trên đây là những mẫu câu tiếng anh trang trọng, và hay dùng trong cả đời thường để bày tỏ sự an ủi, động viên. Mong rằng sự chia sẻ của chúng ta sẽ là nguồn động lực cho người nhận sớm vui vẻ và hạnh phúc trở lại.
Chúc các em sẽ sớm chinh phục tiếng Anh thành công!
==> Xem thêm:
Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí
Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản
Post navigation
Previous post:Những cụm từ tiếng Anh bạn nên biết khi đi làm ở công ty nước ngoàiNext post:5 kênh giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh nghe hiệu quảBài viết liên quan
Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Từ vựng tiếng Anh về bất động sản đầy đủ và Hot nhất22/07/2022Từ vựng tiếng anh chủ đề cắm trại và mẫu câu giao tiếp cực chất18/07/2022Từ vựng tiếng anh về các loại quần áo hay dùng trong giao tiếp17/07/2022Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Những Lời An ủi Tiếng Anh Là Gì
-
Những Câu An ủi, Chia Buồn Trong Tiếng Anh Chân Thành Nhất!
-
LỜI AN ỦI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
40 Cách Nói An ủi Bằng Tiếng Anh Thường Gặp - Aroma
-
Những Câu Nói để Khích Lệ, An ủi Bằng Tiếng Anh ý Nghĩa
-
Lời An ủi Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Lời An ủi In English - Glosbe Dictionary
-
63 Câu Khích Lệ, động Viên Bằng Tiếng Anh Ai Cũng Phải Dùng
-
Những Câu Chia Buồn Trong Tiếng Anh Chân Thành Nhất
-
Những Lời An ủi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"An Ủi" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Những Câu Chia Buồn, An ủi Trong Tiếng Anh Chân Thành Nhất!
-
AN ỦI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
101+ Câu Khích Lệ, Cổ Vũ Tinh Thần ý Nghĩa Bằng Tiếng Anh - Thành Tây