Cách Nói 'đồng ý' Hay 'phản đối' Trong Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
"Tôi hoàn toàn đồng ý"
I completely/ absolutely agree with you. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)
There is no doubt about it that… (Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó)
I couldn’t agree more. (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa)
I completely agree. (Tôi hoàn toàn đồng ý)
That’s so true. (Điều đó đúng đấy)
Absolutely. (Hoàn toàn là như vậy)
Exactly. (Chính xác)
Of course. (Tất nhiên)
You’re absolutely right. (Bạn hoàn toàn đúng)
Yes, I agree. (Vâng, tôi đồng ý)
I think so too. (Tôi cũng nghĩ vậy)
That’s a good idea. (Đó là một ý kiến hay)
I don’t think so either. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)
So do I. (Tôi cũng vậy)
I’d go along with that. (Tôi thuận theo điều đó)
That’s true. (Đúng đấy)
Neither do I. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)
I agree with you entirely. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)
That’s just what I was thinking. (Đó cũng là điều tôi đang nghĩ)
"Tôi đồng ý một phần"
I agree up to a point, but… (Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng)
That’s true but… (Điều đó đúng, nhưng)
You could be right. (Có thể bạn đúng)
It sounds interesting, but… (Điều đó nghe thú vị, nhưng)
I see your point, but… (Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng)
That’s partly true, but… (Điều đó đúng một phần, nhưng)
I can agree with that only with reservations. (Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế)
That seems obvious, but... (Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng)
That is not necessarily so. (Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy)
It is not as simple as it seems. (Nó không đơn giản như vậy đâu)
I agree with you in principle, but… (Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng...)
I agree with you in part, but… (Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng)
Well, you could be right. (Ừm, bạn có thể đã đúng)
"Tôi không đồng ý"
I totally disagree. (Tôi hoàn toàn phản đối)
No way (Không đời nào - từ lóng)
I'm afraid, I can't agree with you. (Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn)
To be honest,… (Thành thực mà nói thì)
On the contrary,... (Ngược lại - trang trọng)
I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với anh)
I’m sorry, but I disagree. (Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý)
It’s out of question. (Điều đó là không thể)
That’s different. (Cái đó khác)
However,... (Tuy nhiên)
That’s not entirely true. (Cái đó hoàn toàn không đúng)
Yes, but don’t you think… (Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là)
That’s not the same thing at all. (Không phải lúc nào cũng như vậy)
I’m not so sure about that. (Tôi không chắc về điều đó)
The problem is that... (Vấn đề là)
I (very much) doubt whether... (Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng)
Y Vân
- 25 tục ngữ tiếng Anh quen thuộc
- Trắc nghiệm 10 giới từ đi với 'take'
Từ khóa » Tôi Cũng Giống Như Bạn Trong Tiếng Anh
-
TÔI CŨNG GIỐNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CŨNG GIỐNG NHƯ BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tôi Cũng Giống Bạn Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Vâng, Tôi Cũng Giống Bạn In English With Examples
-
Results For Tôi Cũng Như Bạn Translation From Vietnamese To English
-
Tôi Cũng Giống Bạn Anh Làm Thế Nào để Nói - Việt Dịch
-
Cũng Giống Như Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Bỏ Túi" 10 Mẫu Câu Tiếng Anh Thông Dụng đối Với Người Bản Ngữ
-
26 CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA AI ĐÓ - TFlat
-
Cũng Như Tiếng Anh Là Gì ý Nghĩa Cũng Giống Như Tiếng Anh Là Gì
-
297+ Câu Nói Hay Về Cuộc Sống Bằng Tiếng Anh
-
Những Câu Nói Hay Trong Tiếng Anh Về Tình Bạn
-
Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Và đáng Suy Ngẫm Về Cuộc Sống - Yola