Cách Nói Khi Bị Bệnh Trong Tiếng Nhật - Akira Education
Có thể bạn quan tâm
Khi bạn bị ốm hay mắc phải một chứng bệnh cần thông báo cho mọi người biết, bạn sẽ nói như thế nào? Cùng tìm hiểu những câu nói cực hữu ích trong những tình huống như vậy ở bài này nhé.
- Học tiếng Nhật từ những bộ manga nổi tiếng
- 熱がある。 ねつがある。 Netsu ga aru. Tôi bị sốt rồi.
- 風邪を引いた。 かぜをひいた。 Kaze o hīta. Tôi đang bị cảm.
- 咳が出ます。せきがでます。Seki ga demasu.Tôi bị ho
- 頭痛がします。ずつうがします。Zutsū ga shimasu.Tôi bị đau đầu.
Đau đầu quá
- めまいがします。Memai ga shimasu.Tôi thấy chóng mặt.
- 背中が痛い。せなかがいたい。Senaka ga itai.Lưng tôi đau quá.
- 首が痛い。くびがいたい。Kubi ga itai.Tôi bị đau cổ.
- 肩が痛い。かたがいたい。Kata ga itai.Tôi bị đau vai.
- 歯が痛い。はがいたい。Ha ga itai.Tôi bị đau răng.
Bị đau răng rồi.
- お腹が痛い。おなかがいたい。Onaka ga itai.Tôi thấy đau bụng.
- 胸が苦しい。 むねがくるしい。Mune ga kurushii.Tôi thấy tức ngực.
- 鼻がつまっている。はながつまっている。Hana ga tsumatte iru.Tôi bị ngạt mũi.
Khó thở quá!
- 筋肉痛だ。 きんにくつうだ。 Kin niku tsūda. Tôi bị chuột rút.
- 関節が痛い。かんせつがいたい。Kansetsu ga itai.Tôi bị viêm khớp.
- のどが痛い。のどがいたい。Nodo ga itai.Tôi bị đau họng.
Tổng hợp bởi: Akira Education
HỌC NGÔN NGỮ, MỞ TRI THỨC
TẠI SAO PHẢI CHẦN CHỪ, HỌC NGAY ĐI THÔI!
Từ khóa » đau Cổ Tiếng Nhật Là Gì
-
Các Cụm Từ Tiếng Nhật Sử Dụng Tại Bệnh Viện, Hiệu Thuốc Khi Không ...
-
15 Cách Nói Khi Bị Bệnh Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Dùng Khi Bị Cảm Cúm - GoJapan
-
đau Cổ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Bệnh Tật Thường Gặp
-
Tên Các Loại Bệnh Bằng Tiếng Nhật Thường Gặp
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Một Vài Từ Vựng Y Học Thường Dùng Bằng Tiếng Nhật | ISenpai
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 92 Bác Sĩ ơi: Tôi Bị Cảm - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Trạng Thái Sức Khỏe
-
Học Tiếng Nhật: Từ Miêu Tả Tình Trạng Cơ Thể Khi ốm Hoặc Bệnh (kì 1)
-
Từ Vựng Về Bộ Phận Cơ Thể Trong Tiếng Nhật
-
Tên Bệnh Thông Dụng - Cuộc Sống Du Học Nhật Bản Yurika