Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng
Danh sách từ vựng & câu đố Bài 40ずきずきします [ZUKIZUKI SHIMASU]
đau nhức ZUKIZUKI là từ tượng hình, có thể dùng để diễn tả khi bạn bị đau đầu và cảm giác như có cái gì đập trong đầu. Ngoài ra, từ này cũng được dùng để chỉ đau răng, hay cơn đau do các vết thương.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
寮母 | おかゆですよ。体調は、どう? | Cháo này con. Con thấy trong người thế nào? |
---|---|---|
Người quản lí kí túc xá | OKAYU DESU YO.TAICHÔ WA, DÔ? Cháo này con. Con thấy trong người thế nào? | |
アンナ | 頭がずきずきします。 | Đầu con đau như búa bổ. |
Anna | ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU. Đầu con đau như búa bổ. | |
寮母 | そう。欲しいものがあったら、言ってね。 | Thế à? Nếu muốn gì thì nói nhé! |
Người quản lí kí túc xá | SÔ. HOSHII MONO GA ATTARA, ITTE NE. Thế à? Nếu muốn gì thì nói nhé! |
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » đau Cổ Tiếng Nhật Là Gì
-
Cách Nói Khi Bị Bệnh Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Các Cụm Từ Tiếng Nhật Sử Dụng Tại Bệnh Viện, Hiệu Thuốc Khi Không ...
-
15 Cách Nói Khi Bị Bệnh Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Dùng Khi Bị Cảm Cúm - GoJapan
-
đau Cổ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Bệnh Tật Thường Gặp
-
Tên Các Loại Bệnh Bằng Tiếng Nhật Thường Gặp
-
Một Vài Từ Vựng Y Học Thường Dùng Bằng Tiếng Nhật | ISenpai
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 92 Bác Sĩ ơi: Tôi Bị Cảm - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Trạng Thái Sức Khỏe
-
Học Tiếng Nhật: Từ Miêu Tả Tình Trạng Cơ Thể Khi ốm Hoặc Bệnh (kì 1)
-
Từ Vựng Về Bộ Phận Cơ Thể Trong Tiếng Nhật
-
Tên Bệnh Thông Dụng - Cuộc Sống Du Học Nhật Bản Yurika