Cách Nói Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Trung

cách nói ngày tháng tiếng trung

Đọc viết thứ tự số đếm trong tiếng Trung các tháng trong năm

Với các tháng trong năm thì các bạn thêm vào chữ “月 /yuè/ – tháng” đằng sau các số đếm.

– 58 (= 50 + 8) 五 十 八 (wǔshíbā, ngũ thập bát)

– 109 (= 100 + 9) 一 百 九 (yìbǎi língjiǔ, nhất bách linh cửu)

– 918 (= 900 + 18) 九 百十 八 (jiǔbǎi shíbā, cửu bách thập bát)

– 2530 (=2000 + 500 + 30) 二 千 五 百 三 十 (èrqiān wǔbǎi sānshí, nhị thiên ngũ bách tam thập)

– 10.594 (= 10.000 + 594) 一 萬 五 百 九 十 四 (yìwàn wǔbǎi jiǔshísì, nhất vạn ngũ bách cửu thập tứ)

– 200.357 (= 20×10.000 + 357) 二 十 萬 三 百 五 十 七 (èrshíwàn sānbǎi wǔshíqī, nhị thập vạn tam bách ngũ thập thất)

  • Xem thêm : Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung

1. Cách nói các thứ trong tuần

Tuần

星期

xīngqí

Thứ 2

星期一

xīngqíyī

Thứ 3

星期二

xīngqí’èr

Thứ 4

星期三

xīngqísān

Thứ 5

星期四

xīngqísì

Thứ 6

星期五

xīngqíwǔ

Thứ 7

星期六

xīngqíliù

Chủ nhật

星期日

xīngqírì

2. Cách nói ngày trong tháng

Trong văn nói ta có công thức: Ngày = số đếm + 号 (hào).

Còn văn viết: Ngày = số đếm + 日 (rì)

Ví dụ:

Ngày mùng 15 được đọc là: 十五日 Shíwǔ rì

Ngày 30 được đọc là: 三十日 Sānshí rì

3. Cách nói tháng trong năm

Quy tắc: Tháng = số đếm + yuè (月)

Ngày

日期

Rìqí

Tháng

月份

yuèfèn

Tháng 1

一月

yī yuè

Tháng 2

二月

èr yuè

Tháng 3

三月

sān yuè

Tháng 4

四月

sì yuè

Tháng 5

五月

wǔ yuè

Tháng 6

六月

liù yuè

Tháng 7

七月

qī yuè

Tháng 8

八月

bā yuè

Tháng 9

九月

jiǔ yuè

Tháng 10

十月

shí yuè

Tháng 11

十一月

shíyī yuè

Tháng 12

十二月

shí’èr yuè

4. Cách đọc năm tiếng Trung

Quy tắc: Năm = Đọc từng số một + Nián (年)

1980: 一千九百八十 (Yīqiān jiǔbǎi bāshí)1985: 一千九百八十五 (Yīqiān jiǔbǎi bāshíwǔ)1990: 一千九百九十 (Yīqiān jiǔbǎi jiǔshí)1995: 一千九百九十五(Yīqiān jiǔbǎi jiǔjiǔshíwǔ)2000: 两千 (Liǎng qiān)2005: 二千〇五 (Èrqiān líng wǔ)2010: 二千〇一十 (Èrqiān líng yīshí)2015: 二千〇一十五 (Èrqiān líng yīshíwǔ)2020: 二千〇二十 (Èrqiān líng èrshí)

Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả, để khám phá thêm nhiều kiến thức hay cũng như có lộ trình học bài bản hãy tham khảo các khóa học tiếng Trung tại SOFL!

Từ khóa » Cách đọc Thứ Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Trung