Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Trung đầy đủ Nhất
Có thể bạn quan tâm
Ngày tháng năm là chủ đề mà chúng ta thường xuyên sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Đây cũng là kiến thức ngữ pháp tiếng Trung cơ bản cho các bạn mới học.
- Động từ lặp lại tiếng Trung
- Tính từ lặp lại trong tiếng Trung
- Cách nói thời gian trong tiếng Trung đầy đủ nhất
- Cách diễn đạt khoảng cách trong tiếng Trung với 离 (lí)
- Bài tập sắp xếp câu trong tiếng Trung phần 2
Sau đây, chúng mình đã hệ thống lại đầy đủ kiến thức về ngày tháng trong tiếng Trung. Cùng những giải thích ngắn gọn cùng ví dụ minh họa dễ hiểu.
Mời các bạn cùng đón đọc bài học ngày hôm nay nhé!
Cấu trúc nói ngày tháng bằng tiếng Trung
Khi bạn nói ngày tháng bằng tiếng Trung sẽ khác với Việt Nam. Trong tiếng Trung Quốc khi nói về thời gian thì năm đứng trước, sau đó là tháng và cuối cùng là ngày.
年 (nián) + 月 (yuè) + 日 (rì)
Bạn có thể lược bỏ yếu tố thời gian năm khi nói về thời điểm hiện tại: 月 (yuè) + 日 (rì)
Các nói năm trong tiếng Trung
Để nói năm bằng tiếng Trung, bạn chỉ cần đọc thứ tự các chữ số, sau đó thêm từ 年 (nián) năm ở phía sau là được.
Ví dụ:
- 2021 二零二一年 èr líng èr yī nián
- 2005 二零零五年 èr líng líng wǔ nián
- 2000 二零零零年 èr líng líng líng nián
- 1997 一九九七年 yī jiǔ jiǔ qī nián
Nếu bạn đang nói về một năm gần đây, bạn cũng có thể rút gọn bằng cách chỉ cần đọc hai chữ số cuối cùng của năm.
Cách này cũng gần giống Việt Nam khi nói năm 1989 thì rút gọn bằng cách nói năm 89 là mọi người sẽ hiểu là năm 1989.
Ví dụ:
- 二零年 èr líng nián
- 八八年 bā bā nián
THAM GIA NHÓM HỌC TIẾNG TRUNG TRÊN ZALO
Các tháng bằng tiếng Trung
Để nói từ tháng 1 đến tháng 12, hãy bắt đầu bằng số tương ứng với tháng và sau đó thêm 月 (yuè).
Tiếng Việt | Chữ Hán | Bính âm |
tháng một | 一月 | yī yuè |
tháng hai | 二月 | èr yuè |
tháng Ba | 三月 | sān yuè |
Tháng tư | 四月 | sì yuè |
tháng năm | 五月 | wǔ yuè |
Tháng sáu | 六月 | liù yuè |
Tháng bảy | 七月 | qī yuè |
tháng Tám | 八月 | bā yuè |
Tháng Chín | 九月 | jiǔ yuè |
Tháng Mười | 十月 | shí yuè |
Tháng mười một | 十一月 | shí yī yuè |
Tháng mười hai | 十二月 | shí èr yuè |
Các ngày trong tháng bằng tiếng Trung
Ngày | Tiếng Trung | Pinyin |
1st | 一号 | yī hào |
2nd | 二号 | èr hào |
3rd | 三号 | sān hào |
4th | 四号 | sì hào |
5th | 五号 | wǔ hào |
6th | 六号 | liù hào |
7th | 七号 | qī hào |
8th | 八号 | bā hào |
9th | 九号 | jiǔ hào |
10th | 十号 | shí hào |
11th | 十一号 | shí yī hào |
12th | 十二号 | shí èr hào |
13th | 十三号 | shí sān hào |
14th | 十四号 | shí sì hào |
15th | 十五号 | shí wǔ hào |
16th | 十六号 | shí liù hào |
17th | 十七号 | shí qī hào |
18th | 十八号 | shí bā hào |
19th | 十九号 | shí jiǔ hào |
20th | 二十号 | èr shí hào |
21st | 二十一号 | èr shí yī hào |
22nd | 二十二号 | èr shí èr hào |
23rd | 二十三号 | èr shí sān hào |
24th | 二十四号 | èr shí sì hào |
25th | 二十五号 | èr shí wǔ hào |
26th | 二十六号 | èr shí liù hào |
27th | 二十七号 | èr shí qī hào |
28th | 二十八号 | èr shí bā hào |
29th | 二十九号 | èr shí jiǔ hào |
30th | 三十号 | sān shí hào |
31st | 三十一号 | sān shí yī hào |
Mẫu câu ngày tháng năm trong tiếng Trung hoàn chỉnh
- 二零二一年十二月二十五号 èr líng èr yī nián shí èr yuè èr shí wǔ hào
- 一九八六年二月十四号 yī jiǔ bā liù nián èr yuè shí sì hào
- 一七七六年七月四号 yī qī qī liù nián qī yuè sì hào
Bạn cũng có thể nói năm theo cách rút gọn hai chữ số nếu nó là gần đây
Ví dụ:
- 我出生在八六年二月十四号。 Wǒ chūshēng zài bā liù nián èr yuè shí sì hào.
Hoặc bạn có thể sử dụng 日 (rì) thay vì 号 (hào)
Ví dụ:
- 二零二一年十二月二十五日 èr líng èr yī nián shí èr yuè èr shí wǔ rì
- 一九八六年二月十四日 yī jiǔ bā liù nián èr yuè shí sì rì
- 一七七六年七月四日 yī qī qī liù nián qī yuè sì rì
Từ 日 (rì) có nghĩa là “ngày”. Tuy nhiên nó ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Bạn sẽ gặp từ này chủ yếu trong các ngữ cảnh trang trọng như tài liệu và bản tin.
Cách hỏi ngày bằng tiếng Trung
1. 今天几号?(Jīntiān jǐ hào?)
Khi bạn được hỏi ngày, bạn có thể trả lời bằng cách nói 今天是 (jīntiān shì)
Ví dụ:
- 今天是七月七号。 Jīntiān shì qī yuè qī hào.
Hoặc bạn có thể lược bỏ 是 thành 今天 七月 七号 (Jīntiān qī yuè qī hào) mà không thay đổi nghĩa hoặc ngữ pháp.
2. 今天几月几号?(Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?)
Với câu hỏi cả ngày và tháng này, bạn sẽ trả lời như thế nào?
Ví dụ:
- 今天三月十五号。 Jīntiān sān yuè shí wǔ hào.
Từ vựng liên quan đến ngày tháng bằng tiếng Trung
hôm nay | 今天 | jīntiān |
hôm qua | 昨天 | míngtiān |
Ngày mai | 明天 | zuótiān |
ngày kia | 前天 | qiántiān |
ngày kia | 后天 | hòutiān |
tuần này | 这 星期 | zhè xīngqī |
tuần trước | 上星期 | shàng xīngqī |
tuần tới | 下星期 | xià xīngqī |
tháng này | 这 月 | zhè yuè |
tháng trước | 上 月 | shàng yuè |
tháng tiếp theo | 下月 | xià yuè |
năm nay | 今年 | jīn nián |
năm ngoái | 去年 | qù nián |
năm sau | 明年 | míng nián |
Luyện tập nói ngày tháng năm bằng tiếng Trung
今天七月三十一号,明天几月几号? Jīntiān qī yuè sān shí yī hào, míng tiān jǐ yuè jǐ hào? Hôm nay là ngày 31 tháng 7, ngày mai là ngày bao nhiêu?
我的生日是三月十四号,也就是后天。 Wǒ de shēng rì shì sān yuè shí sì hào, yě jiù shì hòutiān. Sinh nhật của tôi là ngày 14 tháng 3, đó là ngày mốt.
我们学校九月一号开学。 Wǒmen xuéxiào jiǔ yuè yī hào kāixué. Trường chúng tôi khai giảng vào ngày 1 tháng 9.
下月三号我要去台湾出差。 Xià yuè sān hào wǒ yào qù Táiwān chūchāi. Tôi sẽ đi công tác Đài Loan vào ngày 3 tháng sau.
我要订两晚酒店,四号和五号。 Wǒ yào dìng liǎng wǎn jiǔdiàn, sì hào hé wǔ hào. Tôi cần đặt một khách sạn cho hai đêm, (cho) ngày thứ tư và thứ năm. 我从去年十月开始学中文。 Wǒ cóng qùnián shí yuè kāishǐ xué Zhōngwén. Tôi bắt đầu học tiếng Trung vào tháng 10 năm ngoái.
林肯出生于一八零九年二月十二号。 Línkěn chūshēng yú yī bā líng jiǔ nián èr yuè shí èr hào. Lincoln sinh ngày 12 tháng 2 năm 1809.
Hi vọng với bạn hướng dẫn này, bạn đã hiểu và nắm được cách nói ngày tháng trong tiếng Trung. Cùng thực hành thường xuyên để thành thục hơn trong giao tiếp nhé!
Từ khóa » Cách đọc Thứ Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Trung
-
Cách Diễn đạt Thứ - Ngày - Tháng Trong Tiếng Trung
-
VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN
-
Cách Đọc Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Trung
-
Thời Gian Trong Tiếng Trung: Giờ, Ngày, Tháng, Năm - Thanhmaihsk
-
Bài 7: Thời Gian GIỜ | NGÀY | THÁNG | NĂM Trong Tiếng Trung
-
Cách Nói Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Trung Dễ Hiểu Nhất
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Cách đọc Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
Cách Nói Thứ Ngày Tháng Năm Tiếng Trung - YouTube
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Trung
-
Học Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Trung
-
Cách Nói Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Trung
-
Thời Gian Trong Tiếng Trung: Giờ, Thứ, Ngày, Tháng, Năm
-
CÁCH NÓI NGÀY THÁNG