CÁCH PHÁT ÂM CẶP ÂM /θ/ VÀ /ð/ - Ms Hoa Giao Tiếp

Spelling “th” trong các từ tiếng Anh có 2 cách đọc: /θ/ hoặc /ð/, khá khó phát âm và phân biệt do tiếng Việt không có âm nào phát âm giống 2 âm này. Tuy nhiên, đây lại là phụ âm xuất hiện rất nhiều trong tiếng Anh và được coi là 1 cặp âm rất khó. Vì vậy, hôm nay hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp tìm cách chinh phục 2 âm này nhé!

enlightenedCách phát âm: I. Phụ âm vô thanh /θ/

  • Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới.
  • Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.
  • Vì /θ/ là 1 âm vô thanh, khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy hơi bật vào lòng bàn tay.

enlightenedVí dụ:

  • think /θɪŋk/, thing /θɪŋ/, thin /θɪn/, thanks /θæŋks/, thankful /ˈθæŋkfl/, throw /θrəʊ/, through /θruː/, Thursday /ˈθɜːzdeɪ/, thunder /ˈθʌndə(r)/, thumb /θʌm/, theatre /ˈθɪətə(r)/ (BrE) - theater /ˈθiːətər/ (AmE),…
  • both /bəʊθ/, month /mʌnθ/, mouth /maʊθ/, north /nɔːθ/, south /saʊθ/, health /helθ/, faith /feɪθ/, length /leŋkθ/, truth /truːθ/, growth /ɡrəʊθ/, teeth /tiːθ/, birthday /ˈbɜːθdeɪ/, youth /juːθ/, math /mæθ/,…
  • three /θriː/, third /θɜːd/, fourth /fɔːθ/, fifth /fɪfθ/, twelfth /twelfθ/, tenth /tenθ/, thirty /ˈθɜːti/, thirteen /θɜːˈtiːn/,…
  • therapy /ˈθerəpi/ (n): trị liệu, liệp pháp
  • wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu có
  • ...

2. Phụ âm có thanh /ð/

enlightenedCách phát âm: 

  • Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới.
  • Sau đó, đẩy tiếng từ họng lên, không có luồng hơi mạnh bật ra như âm /θ/
  • Vì /ð/ là 1 âm có thanh, khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra.

enlightenedVí dụ:  

  • the /ðə/, this /ðɪs/, that /ðæt/, these /ðiːz/, those /ðəʊz/, they /ðeɪ/, them /ðəm/, then /ðen/, there /ðeə(r)/ (BrE) - /ðer/ (AmE),…
  • mother /ˈmʌðə(r)/, father /ˈfɑːðə(r)/, brother /ˈbrʌðə(r)/, other /ˈʌðə(r)/, together /təˈɡeðə(r)/, weather /ˈweðə(r)/, without /wɪˈðaʊt/,…
  • leather /ˈleðə(r)/ (n): chất liệu da 
  • gather /ɡæðə(r)/ (v): tụ họp / thu thập
  • smooth /smuːð/ (adj): mềm, mượt
  • worthy /ˈwɜːði/ (adj): xứng đáng
  • ...

3. Chú ý: Các loại từ khác nhau có thể có phát âm “th” khác nhau.

enlightenedVí dụ:

Worth /wɜːθ/ (n, v): trị giá / đáng giá

BUT: worthy /ˈwɜːði/ (adj): xứng đáng

Breath /breθ/ (n): hơi thở

BUT: breathe /briːð/ (v): thở

North /nɔːθ/ (n): hướng Bắc

BUT: northern /ˈnɔːðərn/ (adj): thuộc hướng Bắc

South /saʊθ/ (n): hướng Nam

BUT: southern /ˈsʌðərn/ (adj): thuộc hướng Nam

...                                                  

...

 

Mặc dù được coi là cặp âm khó nhất của bảng phiên âm IPA, nhưng nếu luyện tập đúng theo hướng dẫn bên trên, chắc chắn bạn sẽ nhanh chóng phân biệt là làm chủ được 2 phụ âm ?θ/ và ?ð/ nhé! Chúc các bạn học tốt!

 

Từ khóa » Các Từ Có âm Th'' Trong Tiếng Anh