Thành Thạo Phát âm TH Trong Tiếng Anh Chỉ Trong 5 Phút - Bác Sĩ IELTS
Có thể bạn quan tâm
Có lẽ cách phát âm TH trong tiếng Anh là phần kiến thức khó nhằn với nhiều bạn học. Trong quá trình rèn luyện bảng chữ cái phiên âm quốc tế IPA, nhiều bạn thường nhầm lẫn giữa hai âm /θ/ và âm /ð/. Hãy theo dõi cùng bacsiielts đến cuối bài viết bên dưới để giải quyết mọi khúc mắc nhé!
Những trường hợp phát âm TH trong tiếng Anh
TH – đứng đầu từ
Khi âm vị /th/ đứng đầu một từ, hầu hết trường hợp sẽ được phát âm thành âm /θ/.
Ví dụ minh họa: throw /θrəʊ/, thin /θɪn/, thesis /ˈθiː.sɪs/, thumb /θʌm/, throb /θrɒb/, theology /θiˈɒl.ə.dʒi/,…
Tuy nhiên nguyên tắc này cũng có ngoại lệ, với một số trường hợp âm /th/ đứng đầu câu có thể đọc thành /ð/.
Ví dụ minh họa: there /ðeər/, those /ðəʊz/, than /ðæn/, though /ðəʊ/, thereby /ˌðeəˈbaɪ/, therefrom /ˌðeəˈfrɒm/,….
Do đó khi học phát âm, bạn đọc nên hết sức cẩn trọng và chú ý kỹ phiên âm IPA của từng từ để không bị nhầm lẫn cách phát âm /th/ trong hai trường hợp này nhé.
Xem ngay bài viết được quan tâm:
Cách đọc giờ và nói về thời gian trong tiếng Anh cực kỳ dễ nhớ
Không còn nhầm lẫn với cách phát âm sh và s trong tiếng Anh
TH – đứng giữa từ
Khi âm /th/ đứng giữa từ trong tiếng Anh, trong hầu hết trường hợp, âm vị này chủ yếu sẽ được phiên âm là /ð/.
Ví dụ minh họa: grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/, grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/, another /əˈnʌð.ər/, rather /ˈrɑː.ðər/, otherwise /ˈʌð.ə.waɪz/,…
Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ, đôi khi cách đọc âm /th/ lại là /θ/,một số ví dụ minh họa:
- Âm vị /th/ sẽ được phát âm là /θ/ khi từ được tạo thành bằng cách ghép thêm hậu tố -Y vào cuối những từ gốc: mouthy /ˈmaʊ.ði/, bothy /ˈbɒθ.i/, smithy /ˈsmɪð.i/,…
- Â m vị /th/ sẽ được phát âm là /θ/ khi các từ ghép mà những từ gốc được phát âm là /θ/: nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/, something /ˈsʌm.θɪŋ/, southest /ˌsaʊθˈiːst/,…
Lưu ý: Với từ brothel /ˈbrɒθ.əl/ chúng ta phát âm /th/ là /θ/.
TH – đứng cuối từ
Với những từ có âm /th/ đứng cuối từ, cách phát âm /th/ chủ yếu phụ thuộc vào loại từ chứa âm /th/ đó. Ví dụ:
- Với danh từ hoặc tính từ, ta sẽ đọc là /θ/, chẳng hạn như: truth /truːθ/, sooth /suːθ/, thinking /ˈθɪŋ.kɪŋ/, northern /ˈnɔː.ðən/, healthy /ˈhel.θi/,…
- Với động từ, âm /th/ sẽ được đọc là /ð/, trong đa số trường hợp những từ này đều được nhận biết dưới dạng “the”: bathe /beɪð/, soothe /suːð/, loathe /loʊð/, writhe /raɪð/, seethe /siːð/,…
Lưu ý: Nguyên tắc phát âm th này đúng với mọi từ loại như: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ,.. trong tiếng Anh.
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Khẩu hình miệng và cách phát âm TH
Tùy vào từng ngữ cảnh và cách sử dụng từ, chúng ta sẽ có cách phát âm /th/ khác nhau để có thể đọc âm này sao cho chuẩn xác. Tuy nhiên tựu chung lại, có hai cách phát âm chính là: âm /θ/ và âm /ð/.
- Âm /θ/: Đầu lưỡi bạn nên đặt giữa răng cửa trên và răng cửa dưới để phát âm âm này. Tiếp theo bạn đẩy luồng hơi ra ngoài thông qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Khi phát âm âm này, dây thanh quản không được rung bởi đây là âm vô thanh.
- Âm /ð/: Cũng tương tự với âm trên, khi đọc âm này đầu lưỡi nên đặt giữa răng cửa trên và dưới. Tiếp theo bạn đẩy luồng hơi ra ngoài thông qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Khác với âm trên, đây là âm hữu thanh nên khi đọc dây thanh quản bạn phải rung.
Khi mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp, hầu hết mọi người thường cảm thấy khó khăn khi đọc hai âm tiết này, nhiều bạn có thể bỏ cuộc giữa chừng. Tuy nhiên bạn đừng bỏ cuộc, bởi đây là bước “xây nền” cơ bản để tạo nền tảng giao tiếp vững vàng sau này.
Khi rèn luyện, bạn cũng nên lưu ý những trường hợp ngoại lệ để rèn luyện khả năng nói tiếng Anh thành thạo.
Xem thêm:
Chữ H – cách phát âm chữ H trong tiếng Anh như thế nào cho chuẩn?
Thành thạo cách phát âm V trong tiếng Anh chỉ trong vài phút
Bạn có cảm thấy cách phát âm th trong tiếng Anh “khó nuốt” không? Đừng bỏ cuộc nhé, bởi “cuộc hành trình ngàn dặm nào cũng bắt đầu từ những bước đi đầu tiên”. Bên cạnh những kiến thức trên, hãy tham khảo thêm kiến thức khác tại kho tàng IELTS Speaking. Chắc chắn khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn sẽ tiến bộ lên từng ngày nếu tập luyện chăm chỉ.
Từ khóa » Các Từ Có âm Th'' Trong Tiếng Anh
-
Phương Pháp Phát âm âm “TH” Trong Tiếng Anh | ECORP ENGLISH
-
Cách Phát âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Dễ Và Chính Xác | ELSA Speak
-
Cách Phát âm /θ/ – /ð/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Bí Quyết Phát âm /th/ đơn Giản Và Dễ Hiểu Nhất
-
Mẹo Phát Âm TH Trong Tiếng Anh - CARDLISH.COM
-
CÁCH PHÁT ÂM /θ/ – /ð/ TRONG TIẾNG ANH - Pronunciation
-
Bỏ Túi Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Bẻ Khóa Cách Phát âm "th" Trong Tiếng Anh | Edu2Review
-
Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Cách Phát âm /θ/ & /ð/ Trong TA Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Trong ...
-
Các Từ Có âm Th Trong Tiếng Việt
-
CÁCH PHÁT ÂM CẶP ÂM /θ/ VÀ /ð/ - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Cách Phát âm & Dấu Hiệu Nhận Biết Của âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh