Cách Phát âm /θ/ & /ð/ Trong TA Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Trong ...
Có thể bạn quan tâm
Phụ âm /θ/ & /ð/ là cặp âm khó và không có trong Tiếng Viết. Nhiều người khi phát âm những từ chứa “TH” có xu hướng dùng cách đọc chữ “TH” của Tiếng Việt để phát âm Tiếng Anh dẫn đến phát âm không đúng.Cặp phụ âm /θ/ và /ð/ này cũng thường xuất hiện trong các dạng bài trắc nghiệm phát âm Tiếng Anh và làm khó không ít học sinh – họ không thể phân biệt khi nào “TH” được phát âm là /θ/ hay /ð/?Hãy cùng English Mr Ban tìm hiểu chi tiết về cách phát âm phụ âm /θ/ và /ð/ trong Tiếng Anh cùng các dấu hiệu nhận biết hữu ích – giúp bạn phát âm cặp /θ/ & /ð/ chuẩn bản ngữ và làm tốt các bài test phát âm Tiếng Anh liên quan đến cặp âm này nhé
Sự giống và khác nhau khi phát âm /θ/ & /ð/ trong Tiếng Anh
Khi phát âm /θ/ & /ð/, chúng ta có khẩu hình miệng cơ bản là giống nhau ( đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng cửa, sau đó đẩy luồng hơi ra ngoài giữa răng và đầu lưỡi).Chúng khác nhau ở chỗ : trong khi /θ/ là một âm vô thanh ( hơi từ khoang miệng ra ngoài một cách dễ dàng và không tạo ra âm thanh), còn /ð/ là 1 âm hữu thanh (luồng hơi khi ra ngoài dường như bị chặn lại và tạo ra âm thanh)
I. Cách phát âm /ð/ và các dấu hiệu nhận biết.
1. Cách phát âm phụ âm /ð/
- Đặt đầu lưỡi ở giữa 2 hàm răng cửa và thổi hơi trong khoang miệng thoát ra ngoài.Khi thổi hơi ra ngoài, luồng hơi dường như bị chặn lại và tạo ra âm thanh ( như tiếng ong vo ve bay quanh ta)
- /ð/ là một âm hữu thanh (voiced), dây thanh quản rung khi phát âm
Ví dụ :
- smooth /smuːð/ ( adj) : bằng phẳng, thuận lợi
- teethe /tiːð/ (v) : mọc răng
- without /wɪˈðaʊt/ : không có
- father /ˈfɑːðər/ (n) : bố
- weather /ˈweðər/ (n) : thời tiết
- together /təˈɡeðər/ (pre) : cùng nhau
- clothing/ˈkləʊðɪŋ/ (n) : quần áo
2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết khi nào “TH” được phát âm là /ð/
- “TH” ở vị trí đầu từ và là các từ có chức năng ngữ pháp + Như 5 đại từ chỉ định: The /ðə/, this/ðis/ , that/ðæt/ , these /ði:z/ , those /ðəʊz/…… + Một số đại từ nhân xưng và đại từ tân ngữ như: They/ðei/, them /ðəm/, thou /ðaʊ/ (ngươi), thee /ðiː/(danh xưng mày tao)… + Một số đại từ và tính từ sở hữu: Their /ðeər/, theirs /ðeəz/, thy /ðaɪ/(của mày), thine /ðaɪn/ (của anh)… + Một số trạng từ và liên từ: Thus /ðʌs/, though/ðəʊ/ , thence /ðens/ : từ đó , there /ðeər/, then /ðen/ , than /ðæn/….. + Một số phó từ phức hợp: Therefore /ˈðeə.fɔːr/, thereby /ðeəˈbaɪ/ : bằng cách ấy , thereafter /ˌðeəˈrɑːf.tər/ : sau đó , thereupon/ðeə.rəˈpɒn/ : ở đó ……….
- “TH” ở vị trí giữa từ : hầu hết được phát âm /ð/ được thể hiện trong các trường hợp sau : +“th” nằm giữa các nguyên âm: Heathen/ˈhiː.ðən/ (người không tín ngưỡng), fathom /ˈfæð.əm/ (quan tâm), southern/ˈsʌð.ən/(hướng nam), clothes /kləʊðz/……… + Tổ hợp từ với -ther: mother /ˈmʌð.ər/ , father /ˈfɑː.ðər/, brother /ˈbrʌð.ər/, neither /ˈnaɪðə(r)/, either /ˈaɪðə(r)/, whether /ˈweðə(r)/…… + Nằm sau âm ‘r’: Northern /ˈnɔː.ðən/, further /ˈfɜː.ðər/ , farther /ˈfɑː.ðər/…….
- “TH” ở vị trí cuối từ như các trường hợp của động từ ( được biến đổi từ danh từ): breath /breθ/ – breathe /bri:ð/ : hít thở, bath /bɑːθ/ – bathe /beið/ : tắm, teeth /tiːθ/- teethe /tiːð/ (v) : mọc răng, cloth /klɒθ/- clothe /kləʊð/ (v) : mặc quần áo
II. Cách phát âm là /θ/ và các dấu hiệu nhận biết
1. Cách phát âm phụ âm /θ/
- Đặt đầu lưỡi ở giữa 2 hàm răng cửa và thổi hơi trong khoang miệng thoát ra ngoài qua khe hở giữa lưỡi và răng (luồng hơi đi ra một cách dễ dàng)
- Khi thổi hơi không tạo ra âm thanh
- /θ/ là âm vô thanh ( voiceless) – dây thanh quản không rung khi phát âm
Ví dụ :
- teeth /tiːθ/ (n) : răng ( dạng số nhiều của tooth)
- thousand /ˈθaʊznd/ : nghìn
- thirsty /ˈθɜːrsti/ (adj) : ba mươi
- theatre /ˈθiːətər/ (n) : nhà hát
- author /ˈɔːθər/ (n) : nhà văn
- everything /ˈevriθɪŋ/ : mọi thứ
- three /θriː/ : số 3
- mouth /maʊθ/ (n) : miệng
- north /nɔːrθ/ (n) : phía bắc
2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết khi nào “TH” phát âm là /θ/ trong thực tế
- “TH” ở vị trí đầu từ, phần lớn được phát âm là /θ/ (trừ các trường hợp trên của /ð/) Ví dụ : thumb /θʌm/ ( ngón cái), thing /θɪŋ/, thank /θæŋk/, think /θiŋk/, third/θɜːd/…….
- “TH” ở vị trí giữa từ. Trừ các trường hợp trên phát âm với /ð/,những trường hợp đặc biệt này “th” sẽ được phát âm là /θ/ (thường có từ gốc “th” phát âm là /θ/). + Những từ có thêm hậu tố “-y” sau từ gốc như: Earthy /ˈɜː.θi/ , heathy/ˈhel.θi/, wealthy/ˈwel.θi/… (ngoại trừ: worthy /ˈwɜː.ði/ ( đáng giá) , swarthy /ˈswɔː.ði / ( sậm màu) phát âm là /ð/). + Từ ghép có từ gốc được phát âm là /θ/: bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/, anything, everything… + Từ mượn: Author (Tiếng La tinh), anthem ( Tiếng Hy Lạp), athlete ( Tiếng Hy Lạp), method ( Tiếng Hy lạp)…Notes : Từ duy nhất “th” được phát âm là /θ/: Brothel ( nhà chứa)…
- ” TH’ ở vị trí cuối từ ( trừ trường hợp trên của /ð/)
+ Danh từ được hình thành từ tính từ : wide – width /wɪdθ/, long – length /leŋkθ/,
deep – depth /depθ/, strong – strength /streŋkθ/
+ Từ chỉ số thứ tự : third /θɜːd/, fourth /fɔːθ/, fifth /fɪfθ/, sixth /sɪksθ/, twentieth /ˈtwentiəθ/
+ Nhiều trường hợp khác : bath /bɑːθ/, math /mæθ/….., ngoại lệ : smooth /smuːð/……..
Trên đây là chia sẻ chi tiết về cách phát âm /θ/ & /ð/ cùng các dấu hiệu chính tả để bạn dễ dàng nhận biết.Hy vọng nó sẽ hữu ích cho các bạn khi làm các bài test phát âm Tiếng Anh liên quan đến /θ/ & /ð/ và nói chuẩn Tiếng Anh hàng ngày với những từ chứa “TH” nhé!
Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh
Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.
Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !
Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH”
Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW” và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.
- Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
- Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần truy cập sau).
- Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học
Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.
Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại : vuban2005@gmail.com hoặc support form.
Chúc các bạn thành công !
English Mr Ban
Từ khóa » Các Từ Có âm Th'' Trong Tiếng Anh
-
Phương Pháp Phát âm âm “TH” Trong Tiếng Anh | ECORP ENGLISH
-
Cách Phát âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Dễ Và Chính Xác | ELSA Speak
-
Cách Phát âm /θ/ – /ð/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Bí Quyết Phát âm /th/ đơn Giản Và Dễ Hiểu Nhất
-
Mẹo Phát Âm TH Trong Tiếng Anh - CARDLISH.COM
-
CÁCH PHÁT ÂM /θ/ – /ð/ TRONG TIẾNG ANH - Pronunciation
-
Bỏ Túi Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Bẻ Khóa Cách Phát âm "th" Trong Tiếng Anh | Edu2Review
-
Thành Thạo Phát âm TH Trong Tiếng Anh Chỉ Trong 5 Phút - Bác Sĩ IELTS
-
Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Các Từ Có âm Th Trong Tiếng Việt
-
CÁCH PHÁT ÂM CẶP ÂM /θ/ VÀ /ð/ - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Cách Phát âm & Dấu Hiệu Nhận Biết Của âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh