Cách Phát âm ED Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất

Khi bắt đầu làm quen với cách phát âm trong tiếng Anh bạn sẽ thấy phát âm đuôi rất khó. Cần phải mất nhiều thời gian để luyện tập. Một số bạn vẫn chưa biết các phát âm đuôi ed thế nào cho chuẩn. Hãy tham khảo ngay bài viết này của 4Life English Center (e4Life.vn) để khắc phục cách phát âm này nhé.

Cách phát âm ED trong tiếng Anh
Cách phát âm ED trong tiếng Anh

1. Tổng quan về cách phát âm trong tiếng Anh

1.1. Âm hữu thanh

Âm hữu thanh là những âm khi nói hơi thở đi từ họng, qua lưỡi và răng rồi đi ra ngoài. Làm rung dây thanh quản. Để cảm nhận được sự rung bạn nên đặt ngón tay của bạn vào cổ họng khi phát âm chữ /r/.

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bạn cần học là: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

1.2. Âm vô thanh

Âm vô thanh là những âm thanh khi nói ra hơi bật từ miệng chứ không phải từ cổ họng, vì vậy cổ họng sẽ không rung. Khi bạn đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ /k/. Bạn sẽ không thấy rung, mà chỉ là những tiếng động nhẹ như tiếng bật hoặc tiếng gió.

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/, /h/.

2. Cách phát âm ED trong tiếng Anh

2.1. Đuôi ed phát âm là /id/

  • Với động từ kết thúc là /t/ hoặc /d/

Needed, invited, wanted, ended, visited

  • Với tính từ có tận cùng là /ed/

Khi một động từ được sử dụng như tính từ, bất kể phụ âm kết thúc được phát âm như thế nào, đuôi ed đều được phát âm là /id/

  • Cách phát âm ed với tính từ
    • naked: ‘neɪkɪd
    • aged: eɪdʒid
    • learned: lɜ:nid
    • beloved: bi’lʌvɪd
    • crooked: krʊkid
    • dogged: dɒgid
    • wretched: ‘ret∫ɪd
    • ragged: rægid
    • rugged: ‘rʌgid
    • sacred: seikrid
    • wicked: ‘wikid
    • one-legged: ‘legid
    • blessed: blesid

2.2. Đuôi ed phát âm là /t/

Quy tắc phát âm đuôi ed với động từ có phát âm kết thúc là những phụ âm vô thanh /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/.

  • Looked: /lu:kt/
  • Washed /wɔːʃt/
  • Missed: /mist/

2.3. Đuôi ed phát âm là /d/

Quy tắc phát âm đuôi ed với những động từ có phát âm kết thúc là những phụ âm hữu thanh còn lại và nguyên âm.

Ví dụ:

  • Smiled /smaɪld/
  • Opened /oupәnd/
  • Worried /wз:id/

2.4. Trường hợp đặc biệt

Một số cách phát âm ed sẽ không tuân theo quy tắc như trong 3 trường hợp trên. Chúng ta có các ví dụ như:

  • naked (adj) /ˈneɪkɪd/: khỏa thân
  • crabbed (adj) /ˈkræbɪd/: chữ nhỏ, khó đọc
  • blessed (v) /ˈblest/: ban phước lành
  • ragged (adj) /ˈræɡɪd/: rách rưới, tả tơi
  • wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: gian trá
  • hatred (adj) /ˈheɪtrɪd/: căm ghét
  • crabbed (v) /kræbd/: càu nhàu, gắt gỏng
  • aged (adj) /ˈeɪdʒɪd/: lớn tuổi
  • dogged (adj) /ˈdɒɡɪd/: kiên cường
  • crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: xoắn, quanh co
  • wretched (adj) /ˈretʃɪd/: khốn khổ
  • crooked (V) /ˈkrʊkt/: lừa đảo
  • blessed (adj) /ˈblesɪd/: may mắn
  • used (adj) /juːst/: quen
  • cursed (v) /kɜːst/: nguyền rủa
  • beloved (adj) /bɪˈlʌvd/ hoặc /bɪˈlʌvɪd/: yêu quý
  • used (v) /juːsd/: sử dụng
  • rugged (adj) /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm, gồ ghề
  • cursed (adj) /ˈkɜːsɪd/: đáng ghét
  • sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng

Lưu ý : Các tính từ có tận cùng là ed thì âm đuôi ed luôn được phát âm là /id/. Ví dụ như: interested, bored, tired,…

3. Mẹo phát âm ED giúp bạn nhớ lâu

Mẹo phát âm ED giúp bạn nhớ lâu
Mẹo phát âm ED giúp bạn nhớ lâu

Các quy tắc phát âm ed đuôi trong tiếng Anh rất phức tạp và khó nhớ đối với người học. Cũng như phát âm s và es, phát âm đuôi ed cũng có một số mẹo giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn.

  • Mẹo phát âm /id/ (động từ tận cùng bằng /t/ hoặc /d/) : tiền đô.
  • Mẹo phát âm /t/ (động từ tận cùng là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ hoặc /θ/): khi sang sông phải chờ thu phí.
  • Phát âm /d/ cho các âm còn lại.

4. Bài tập vận dụng và đáp án

4.1. Bài tập 1

  1. He slept almost movie time because the movie is so (bore)……….
  2. Despite being (frighten)………., they tried to wait until the movie ended.
  3. This is the first time she (come)……. to Hanoi. The (amaze)…….. scenery makes she (excite)……… to have a wonderful holiday here.
  4. If Lisa (study)….. harder, she (not/ get)………… that (disappoint)……… mark.
  5. Her newest book is an (interest)…….. romantic novel, but I’m (interest)……….in her horror story.
  6. The man‘s appearance made us (surprise)…………….
  7. The solution (expect)…… to be a new way to get out of the crisis.
  8. Working hard all weekend is (tire)…….., so he is (exhaust)………. when he comes back home.
  9. It is such a (shock)…… new that I can’t say anything.
  10. The lecture is so (confuse)…….that Tom doesn’t understand anything.

4.2. Bài tập 2

  1. a. demandedb. requestedc. started

    d. worked

  2. a. leadedb. launchedc. watched

    d. finished

  3. a. nakedb. correctedc. interested

    d. asked

  4. a. joinedb. faxedc. happened

    d. enjoyed

  5. a. stoppedb. entertainedc. informed

    d. installed

  6. a. borrowedb. reservedc. shared

    d. attracted

  7. a. phonedb. investedc. participated

    d. wanted

  8. a. improvedb. stayedc. changed

    d. produced

  9. a. traveledb. frightenedc. studied

    d. prepared

  10. a. wakedb. walkedc. naked

    d. talked

4.3. Đáp án

Bài tập 1: 

  1. boring
  2. frightened
  3. has come/ amazing/ excited
  4. had studied/ wouldn’t have got / disappoiting
  5. interesting/ interested
  6. surprised
  7. is expected
  8. tiring/ exhausted
  9. shocking
  10. confusing

Bài tập 2: 

  1. D
  2. A
  3. D
  4. D
  5. A
  6. D
  7. A
  8. D
  9. C
  10. C

Trên đây là tổng hợp những cách giúp bạn phát âm ed chuẩn hơn. Hy vọng bài viết này của 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giúp bạn đạt được điểm cao trong các kì thi sắp tới.

Đánh giá bài viết[Total: 4 Average: 4]

Từ khóa » Từ Ed