Cách Phát âm Ed Và Trường Hợp đặc Biệt
Một số tính từ tận cùng bằng -edcó cách phát âm đặc biệt: âm tiết cuối cùng được đọc là /ɪd/ thay vì /d/ hay /t/ (theo quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ). Ví dụ:
aged /’eidʒɪd /: cao tuổi, lớn tuổi
beloved /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến, yêu quý blessed / 'blesɪd /: thiêng liêng, may mắn crooked / 'krʊkɪd /: cong, quanh co, khúc khuỷu dogged / 'dɒgɪd /: gan góc, gan lì, bền bì naked / 'neikɪd /: trơ trụi, trần truồng learned / 'lɜ:nɪd /: có học thức, thông thái, uyên bác ragged / 'rægɪd /: rách tả tơi, bù xù sacred /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng, long trọng wicked / 'wikɪd / : tinh quái, ranh mãnh, nguy hại wretched / 'ret∫ɪd /: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ one/three/four-legged /leɡɪd/: một/ba/bốn chân- Chú ý: aged được đọc là /’eidʒd/ khi nó mang nghĩa là "tuổi" (ví dụ trong câu He has a daughter aged 10: Anh ấy có một đứa con gái 10 tuổi) hoặc khi aged là động từ.
Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021
Luyện Tập 247
Site SearchToggle Mobile Menu
CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “-ed”
Note: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -ED
Mặc dù đuôi "-ed" có quy tắc phát âm cụ thể như đã nêu trên, nhưng tùy thuộc vào từ loại mà có những trường hợp đuôi "-ed" không được phát âm theo quy tắc đó:
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12
UNIT 1: HOME LIFE
A.1. Từ vựng – Home life (phần 1)
A.2. Từ vựng - Home life (Phần 2)
A.3. Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
A.4. PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn)
A.5. Mối liên hệ giữa thì hiên tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
A.6. Thì quá khứ tiếp diễn
A.7. Mối liên hệ giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
A.8. Ngữ âm: Cách phát âm đuôi -s/-es
A.9. Reading: Điền vào chỗ trống
A.10. Reading: Đọc hiểu
A.11. Listening: Nghe hiểu về đề tài gia đình.
UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
B.1. Từ vựng – Cultural diversity (Phần 1)
B.2. Từ vựng – Cultural diversity (Phần 2)
B.3. PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)
B.4. PRESENT PROGRESSIVE (Thì hiện tại tiếp diễn )
B.5. PRESENT PERFECT CONTINUOUS ( Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
B.6. PAST PERFECT TENSE (Thì quá khứ hoàn thành)
B.7. PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
B.8. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)
B.9. FUTURE CONTINUOUS TENSE (Thì tương lai tiếp diễn)
B.10. FUTURE PERFECT TENSE. (Thì tương lai hoàn thành)
B.11. NEAR FUTURE TENSE. ( Thì tương lai gần)
B.12. CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “-ed”
B.13. Reading: Điền từ vào chỗ trống
B.14. Reading: Đọc hiểu
B.15. Listening
UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING
C.1. Từ vựng - Ways of socialising
C.2. Ngữ pháp: Câu tường thuật
C.3. Ngữ âm: Trọng âm của từ 2 âm tiết.
C.4. Reading: Điền vào chỗ trống
C.5. Reading: Đọc hiểu
C.6. Listening
UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
D.1. Từ vựng - School education system
D.2. PASSIVE VOICE (Câu bị động)
D.3. Ngữ âm: Trọng âm của từ 3 âm tiết.
D.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
D.5. Reading: Đọc hiểu
D.6. Listening
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
E.1. Từ vựng - Higher Education
E.2. Conditional sentences (Câu điều kiện )
E.3. STRESS IN WORDS OF MORE THAN THREE-SYLLABLES (Trọng âm của từ 3 âm tiết trở lên)
E.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
E.5. Reading: Đọc hiểu
E.6. Listening
UNIT 6: FUTURE JOBS
F.1. Từ vựng - Future Jobs
F.2. Từ vựng - Future Jobs (Phần 2)
F.3. RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)
F.4. Cách đọc âm mạnh và âm yếu của liên từ và giới từ
F.5. Reading: Điền từ vào chỗ trống
F.6. Reading: Đọc hiểu
F.7. Listening
UNIT 7. ECONOMIC REFORMS
G.1. Từ vựng - Economic reforms
G.2. CONJUNCTION: ALTHOUGH/EVEN THOUGH (Liên từ: Mặc dù)
G.3. Ngữ âm
G.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
G.5. Reading: Đọc hiểu
G.6. Listening
UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE
H.1. Từ vựng - Life in the future
H.2. Từ vựng - Life in the future (Phần 2)
H.3. PREPOSITIONS & ARTICLES (Giới từ và mạo từ)
H.4. Ngữ âm
H.5. Reading: Điền từ vào chỗ trống
H.6. Reading: Đọc hiểu
H.7. Listening
H.8. Writing
UNIT 9: DESERTS
I.1. Từ vựng - Deserts
I.2. Liên từ: so, but, however, therefore
I.3. Ngữ âm: Dạng đầy đủ và rút gọn của trợ từ
I.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
I.5. Reading: Đọc hiểu
I.6. Listening
I.7. Writing
UNIT 10: ENDANGERED SPECIES
J.1. Từ vựng - Endangered species
J.2. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu
J.3. Ngữ âm: Nhịp điệu
J.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
J.5. Reading: Đọc hiểu
J.6. Listening
UNIT 11: BOOKS
BA.1. Từ vựng - Books
BA.2. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu:
BA.3. Ngữ âm: Nhịp điệu
BA.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
BA.5. Reading: Đọc hiểu
BA.6. Listening
UNIT 12: WATER SPORTS
BB.1. Ngữ pháp: Nội động từ và ngoại động từ
BB.2. Ngữ âm: Nuốt âm
BB.3. Reading: Điền từ vào chỗ trống
BB.4. Reading: Đọc hiểu
BB.5. Listening
UNIT 13: THE 22nd SEA GAMES
BC.1. Từ vựng - The 22nd sea games
BC.2. Ngữ pháp: So sánh kép
BC.3. Ngữ âm: Nối âm
BC.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
BC.5. Reading: Đọc hiểu
BC.6. Listening
BC.7. Writing
UNIT 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
BD.1. Từ vựng - International organizations
BD.2. Ngữ pháp: Ngữ động từ
BD.3. Ngữ âm: Ngữ điệu xuống
BD.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
BD.5. Reading: Đọc hiểu
BD.6. Listening
UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY
BE.1. Ngữ pháp: Ngữ động từ
BE.2. Ngữ âm: Ngữ điệu lên
BE.3. Reading: Điền từ vào chỗ trống
BE.4. Listening
UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS
BF.1. Từ vựng - The association of southeast asian nations
BF.2. Ngữ pháp: Mệnh đề trang ngữ chỉ thời gian
BF.3. Ngữ âm: Ngữ điệu lên - xuống
BF.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống
BF.5. Reading: Đọc hiểu
BF.6. Writing
BF.7. Listening
LuyenTap247.com
Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247
© 2021 All Rights Reserved.
Tổng ôn Lý Thuyết
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 12
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 11
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 10
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 9
Câu hỏi ôn tập
- Luyện thi đại học môn toán
- Luyện thi đại học môn văn
- Luyện thi vào lớp 10 môn toán
- Lớp 11
Luyện Tập 247 Back to Top
Từ khóa » Từ Ed đặc Biệt
-
Quy Tắc Phát âm ED, Cách đọc đuôi ED Trong Tiếng Anh Thành T, D, Id
-
Trường Hợp đặc Biệt Khi Phát âm Ed Trong Tiếng Anh | ELSA Speak
-
Các Trường Hợp đặc Biệt Trong Cách Phát âm đuôi Ed | VFO.VN
-
Phát âm đặc Biệt Của 1 Số Tính Từ Tận Cùng Bằng -ed - Học Tiếng Anh
-
Các Trường Hợp đặc Biệt "đuôi ED Phát âm Là /ID/" - Quizlet
-
, Profile Picture - Facebook
-
Các Trường Hợp đặc Biệt Của Ed
-
Cách Phát âm ED Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Cách Phát âm đuôi Ed Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Quy Tắc Phát âm đuôi -ED Trong Tiếng Anh – Paris English
-
Tổng ôn Tập Lý Thuyết Cách Phát âm đuôi “-ed” Môn Tiếng Anh Lớp 12
-
Cách Thêm đuôi ED: Các Quy Tắc, Cách Phát âm + Bài Tập Thực Hành
-
Bí Quyết Cách Phát âm ED Không Bao Giờ Sai - Tiếng Anh Mỗi Ngày