Cách Phát âm Ed Và Trường Hợp đặc Biệt

Một số tính từ tận cùng bằng -edcó cách phát âm đặc biệt: âm tiết cuối cùng được đọc là /ɪd/ thay vì /d/ hay /t/ (theo quy tắc phát âm đuôi -ed của động từ). Ví dụ:

aged /’eidʒɪd /: cao tuổi, lớn tuổi

beloved /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến, yêu quý blessed / 'blesɪd /:  thiêng liêng, may mắn crooked / 'krʊkɪd /: cong, quanh co, khúc khuỷu  dogged / 'dɒgɪd /: gan góc, gan lì, bền bì naked / 'neikɪd /: trơ trụi, trần truồng learned / 'lɜ:nɪd /: có học thức, thông thái, uyên bác ragged / 'rægɪd /: rách tả tơi, bù xù sacred /ˈseɪkrɪd/:  thiêng liêng, long trọng wicked / 'wikɪd / : tinh quái, ranh mãnh, nguy hại wretched / 'ret∫ɪd /:  khốn khổ, bần cùng, tồi tệ one/three/four-legged /leɡɪd/: một/ba/bốn chân

- Chú ý: aged được đọc là  /’eidʒd/  khi nó mang nghĩa là "tuổi" (ví dụ trong câu He has a daughter aged 10: Anh ấy có một đứa con gái 10 tuổi) hoặc khi aged là động từ.

Skip to main content

Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021

Site Search

Toggle Mobile Menu

CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “-ed”

Note: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -ED

Mặc dù đuôi "-ed" có quy tắc phát âm cụ thể như đã nêu trên, nhưng tùy thuộc vào từ loại mà có những trường hợp đuôi "-ed" không được phát âm theo quy tắc đó:

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12

UNIT 1: HOME LIFE

  • A.1. Từ vựng – Home life (phần 1)

  • A.2. Từ vựng - Home life (Phần 2)

  • A.3. Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành

  • A.4. PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn)

  • A.5. Mối liên hệ giữa thì hiên tại hoàn thành và thì quá khứ đơn

  • A.6. Thì quá khứ tiếp diễn

  • A.7. Mối liên hệ giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.

  • A.8. Ngữ âm: Cách phát âm đuôi -s/-es

  • A.9. Reading: Điền vào chỗ trống

  • A.10. Reading: Đọc hiểu

  • A.11. Listening: Nghe hiểu về đề tài gia đình.

UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY

  • B.1. Từ vựng – Cultural diversity (Phần 1)

  • B.2. Từ vựng – Cultural diversity (Phần 2)

  • B.3. PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)

  • B.4. PRESENT PROGRESSIVE (Thì hiện tại tiếp diễn )

  • B.5. PRESENT PERFECT CONTINUOUS ( Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

  • B.6. PAST PERFECT TENSE (Thì quá khứ hoàn thành)

  • B.7. PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

  • B.8. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)

  • B.9. FUTURE CONTINUOUS TENSE (Thì tương lai tiếp diễn)

  • B.10. FUTURE PERFECT TENSE. (Thì tương lai hoàn thành)

  • B.11. NEAR FUTURE TENSE. ( Thì tương lai gần)

  • B.12. CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “-ed”

  • B.13. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • B.14. Reading: Đọc hiểu

  • B.15. Listening

UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING

  • C.1. Từ vựng - Ways of socialising

  • C.2. Ngữ pháp: Câu tường thuật

  • C.3. Ngữ âm: Trọng âm của từ 2 âm tiết.

  • C.4. Reading: Điền vào chỗ trống

  • C.5. Reading: Đọc hiểu

  • C.6. Listening

UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM

  • D.1. Từ vựng - School education system

  • D.2. PASSIVE VOICE (Câu bị động)

  • D.3. Ngữ âm: Trọng âm của từ 3 âm tiết.

  • D.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • D.5. Reading: Đọc hiểu

  • D.6. Listening

UNIT 5: HIGHER EDUCATION

  • E.1. Từ vựng - Higher Education

  • E.2. Conditional sentences (Câu điều kiện )

  • E.3. STRESS IN WORDS OF MORE THAN THREE-SYLLABLES (Trọng âm của từ 3 âm tiết trở lên)

  • E.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • E.5. Reading: Đọc hiểu

  • E.6. Listening

UNIT 6: FUTURE JOBS

  • F.1. Từ vựng - Future Jobs

  • F.2. Từ vựng - Future Jobs (Phần 2)

  • F.3. RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)

  • F.4. Cách đọc âm mạnh và âm yếu của liên từ và giới từ

  • F.5. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • F.6. Reading: Đọc hiểu

  • F.7. Listening

UNIT 7. ECONOMIC REFORMS

  • G.1. Từ vựng - Economic reforms

  • G.2. CONJUNCTION: ALTHOUGH/EVEN THOUGH (Liên từ: Mặc dù)

  • G.3. Ngữ âm

  • G.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • G.5. Reading: Đọc hiểu

  • G.6. Listening

UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE

  • H.1. Từ vựng - Life in the future

  • H.2. Từ vựng - Life in the future (Phần 2)

  • H.3. PREPOSITIONS & ARTICLES (Giới từ và mạo từ)

  • H.4. Ngữ âm

  • H.5. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • H.6. Reading: Đọc hiểu

  • H.7. Listening

  • H.8. Writing

UNIT 9: DESERTS

  • I.1. Từ vựng - Deserts

  • I.2. Liên từ: so, but, however, therefore

  • I.3. Ngữ âm: Dạng đầy đủ và rút gọn của trợ từ

  • I.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • I.5. Reading: Đọc hiểu

  • I.6. Listening

  • I.7. Writing

UNIT 10: ENDANGERED SPECIES

  • J.1. Từ vựng - Endangered species

  • J.2. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu

  • J.3. Ngữ âm: Nhịp điệu

  • J.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • J.5. Reading: Đọc hiểu

  • J.6. Listening

UNIT 11: BOOKS

  • BA.1. Từ vựng - Books

  • BA.2. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu:

  • BA.3. Ngữ âm: Nhịp điệu

  • BA.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • BA.5. Reading: Đọc hiểu

  • BA.6. Listening

UNIT 12: WATER SPORTS

  • BB.1. Ngữ pháp: Nội động từ và ngoại động từ

  • BB.2. Ngữ âm: Nuốt âm

  • BB.3. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • BB.4. Reading: Đọc hiểu

  • BB.5. Listening

UNIT 13: THE 22nd SEA GAMES

  • BC.1. Từ vựng - The 22nd sea games

  • BC.2. Ngữ pháp: So sánh kép

  • BC.3. Ngữ âm: Nối âm

  • BC.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • BC.5. Reading: Đọc hiểu

  • BC.6. Listening

  • BC.7. Writing

UNIT 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS

  • BD.1. Từ vựng - International organizations

  • BD.2. Ngữ pháp: Ngữ động từ

  • BD.3. Ngữ âm: Ngữ điệu xuống

  • BD.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • BD.5. Reading: Đọc hiểu

  • BD.6. Listening

UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY

  • BE.1. Ngữ pháp: Ngữ động từ

  • BE.2. Ngữ âm: Ngữ điệu lên

  • BE.3. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • BE.4. Listening

UNIT 16: THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS

  • BF.1. Từ vựng - The association of southeast asian nations

  • BF.2. Ngữ pháp: Mệnh đề trang ngữ chỉ thời gian

  • BF.3. Ngữ âm: Ngữ điệu lên - xuống

  • BF.4. Reading: Điền từ vào chỗ trống

  • BF.5. Reading: Đọc hiểu

  • BF.6. Writing

  • BF.7. Listening

LuyenTap247.com

Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247

© 2021 All Rights Reserved.

Tổng ôn Lý Thuyết

  • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 12
  • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 11
  • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 10
  • Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 9

Câu hỏi ôn tập

  • Luyện thi đại học môn toán
  • Luyện thi đại học môn văn
  • Luyện thi vào lớp 10 môn toán
  • Lớp 11

Luyện Tập 247 Back to Top

Từ khóa » Từ Ed đặc Biệt