Cách Sử Dụng All Everybody Everyone Trong Tiếng Anh - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ngoại Ngữ
  4. >>
  5. TOEFL - IELTS - TOEIC
Cách sử dụng all everybody everyone trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.38 KB, 5 trang )

Cách sử dụng all everybody everyone trong tiếng AnhTrang trướcTrang sauA. Cách sử dụng all và everybody/everyone trong tiếng AnhChúng ta thường không sử dụng all với nghĩa everybody/everyone:Ví dụ:- Everybody enjoyed the party. ('All enjoyed...')Mọi người đều đã hài lòng với bữa tiệc.Nhưng lưu ý rằng chúng ta nói all of us/you/them, không nói 'everybody of...':- All of us enjoyed the party. (không nói 'everybody of us')Tất cả chúng tôi đều đã hài lòng với bữa tiệc.B. Cách sử dụng all và everything trong tiếng AnhĐôi khi bạn có thể sử dụng all và everything với nghĩa như nhau:Ví dụ:- I'll do all I can to help. hoặc I'll do everything I can to help.Tôi sẽ làm tất cả những gì tôi có thể giúp.Bạn có thể nói all I can/ all you need ... nhưng all thường không đứng một mình:- He thinks he knows everything. ('he knows all')Anh ta nghĩ anh ta biết hết mọi thứ.- Our holiday was a disaster. Everything went wrong. (không nói 'All went wrong')Kỳ nghỉ của chúng tôi thật khủng khiếp. Mọi thứ đều tồi tệ.Chúng ta sử dụng all trong thành ngữ all about:- They told us all about their holiday.Họ kể với chúng tôi tất cả về kỳ nghỉ của họ.Ta cũng dùng all (không dùng 'everything') với nghĩa the only thing(s):- All I've eaten today is a sandwich. (= the only thing I've eaten today)Tất cả những cái gì tôi đã ăn ngày hôm nay chỉ là một cái bánh sandwich.C. Chia động từ với Every / everybody / everythingEvery / everybody / everything là những từ số ít, vì vậy ta chia động từ ở số ít.Ví dụ:- Every seat in the theatre was taken.Mọi chỗ ngồi trong rạp hát đều đã có người.- Everybody has arrived. (không nói 'have arrived')Mọi người đều đã tới.Nhưng chúng ta thường sử dụng they/them/their sau everybody/everyone:Ví dụ:- Everybody said they enjoyed themselves. (= he or she enjoyed himself or herself)Mọi đều đã nói họ hài lòng.D. So sánh all và whole trong tiếng AnhWhole = hoàn toàn, toàn bộ. Chúng ta rất thường sử dụng whole với các danh từ số ít.Ví dụ:- Did you read the whole book?Anh đã đọc quyển sách này chưa? (= cả quyển sách không phải chỉ một phần)- She has lived her whole life in Scotland.Cô ấy đã sống cả cuộc đời mình ở Scotland.Chúng ta thường sử dụng the/my/her... trước whole. Dưới đây là ví dụ để so sánh whole và all:- the whole book / all the book: toàn bộ quyển sách- her whole life / all her life: cả cuộc đời cô ấyBạn cũng có thể nói a whole...- Jack was so hungry, he ate a whole packet of biscuits. (= complete packet)Jack đói quá, cậu ấy đã ăn cả gói bánh bích quy.Chúng ta thường không sử dụng whole với các danh từ không đếm được.Ví dụ:- I've spent all the money you gave me. (không nói 'the whole money')Tôi đã tiêu hết toàn bộ số tiền anh đưa cho tôi.E. Sử dụng Every/all/whole với các từ chỉ thời gianChúng ta thường sử dụng every để chỉ mức độ thường xuyên của sự việc. Vì vậy chúng ta nói everyday / every Monday / every ten minutes / every three weeks ...Ví dụ:- When we were on holiday, we went to the beach every day. (không dùng 'all days')Khi chúng tôi đang trong kỳ nghỉ, chúng tôi đã đi ra bãi biển hàng ngày.- The bus service is very good. There's a bus every ten minutes.Dịch vụ xe buýt rất tốt. Cứ mười phút lại có một chuyến xe buýt.- Ann gets paid every four weeks.Ann lãnh lương bốn tuần một lần.All day / the whole day = suốt cả ngày, trọn một ngàyVí dụ:- We spent all day / the whole day on the beach.Chúng tôi đã chơi ở bãi biển suốt cả ngày.- He was very quiet. He didn't say a word all evening / the whole evening.Anh ấy rất ít nói. Anh ấy đã không nói lấy một lời suốt cả buổi chiều.Ghi chú: Lưu ý rằng ta nói all day (không nói 'all the day'), all week (không nói 'all the week') ...Ví dụ so sánh all the time và every time:- They never go out. They are at home all the time.Họ không bao giờ ra ngoài. Họ luôn luôn ở nhà. (= always — không nói 'every time')- Every time I see you, you look different.Mỗi lần tôi gặp anh, trông anh mỗi khác. (= each time, on every occasion).Bài tập All, everybody và everyoneĐể làm bài tập All, everybody và everyone, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập All, everybodyvà everyone.Các loạt bài khác:•Cách sử dụng own, mine•Đại từ phản thân•Cách sử dụng there và it•Cách sử dụng some và any•no, none, nothing, nobody•Cách sử dụng much, many, little, few•All/all of most/some/many ...•Both/both of, neither/neither of, either/either of•All, everybody, và everyone•Cách sử dụng each và every

Tài liệu liên quan

  • An error analysis of using reference in written english by secondary   school studend = phân tích lỗi của học sinh THPT tong việc sử dụng phép quy chiếu trong tiếng anh viết An error analysis of using reference in written english by secondary school studend = phân tích lỗi của học sinh THPT tong việc sử dụng phép quy chiếu trong tiếng anh viết
    • 51
    • 613
    • 0
  • Luận văn ellipsis in english an analysis of errors made by secondary school students = phân tích lỗi thường gặp của học sinh THPT trong việc sử dụng phép tỉnh lược trong tiếng anh Luận văn ellipsis in english an analysis of errors made by secondary school students = phân tích lỗi thường gặp của học sinh THPT trong việc sử dụng phép tỉnh lược trong tiếng anh
    • 57
    • 752
    • 2
  • Tài liệu CÁCH SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG ANH ppt Tài liệu CÁCH SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG ANH ppt
    • 5
    • 1
    • 14
  • Tài liệu Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng anh. pptx Tài liệu Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng anh. pptx
    • 5
    • 1
    • 7
  • Hướng dẫn sử dụng cụm động từ trong tiếng anh potx Hướng dẫn sử dụng cụm động từ trong tiếng anh potx
    • 7
    • 2
    • 40
  • Cách sử dụng các tước vị trong tiếng Anh potx Cách sử dụng các tước vị trong tiếng Anh potx
    • 6
    • 815
    • 0
  • Sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh pot Sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh pot
    • 5
    • 816
    • 4
  • Các sử dụng mạo từ Articles trong Tiếng Anh docx Các sử dụng mạo từ Articles trong Tiếng Anh docx
    • 4
    • 531
    • 8
  • Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh docx Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh docx
    • 3
    • 701
    • 2
  • Cách sử dụng các thời,thì trong tiếng anh Cách sử dụng các thời,thì trong tiếng anh
    • 5
    • 401
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(24.82 KB - 5 trang) - Cách sử dụng all everybody everyone trong tiếng anh Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Viết Tắt Của Everyone