Cách Sử Dụng Số đếm Thuần Hàn Và Hán Hàn - .vn

Số đếm Hán Hàn: thường biểu thị một số lượng đã được định sẵn nên được dùng khi thể hiện ngày, tháng, năm, địa chỉ, số điện thoại, số phòng, giá cả, phút trong khi nói thời gian và khi đếm các số lượng.

0: 영/공 20 : 이십 1: 일 100 : 백 2: 이 1000 : 천 3: 삼 10.000 : 만 4: 사 100.000 : 십만 5: 오 1.000.000 : 백만 6: 육 10.000.000 : 천만 7: 칠 100.000.000 : 억 8: 팔 9: 구 10:십 Ví dụ:

이것은 800원이에요 Cái này 800 won

오늘은 10월 10일입니다 Hôm nay là ngày 10 tháng 10

전화번호는 공공일의 삼사오의 팔구오입니다 Số điện thoại của tôi là 001-345-895

Số đếm thuần Hàn: chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ và dùng trong các trường hợp đặc biệt như khi nói về tuổi, giờ và giây trong khi nói về thời gian.

1: 하나 20: 스물 2: 둘 30: 서른 3: 셋 40: 마흔 4: 넷 50: 쉰 5: 다섯 60: 예순 6: 여섯 70: 이른 7: 일곱 80: 여든 8: 여덟 90: 아흔 9: 아홉 100: 백 10: 열 Ví dụ:

지금 한시 삼십분입니다 Bây giờ là 1 giờ 30 phút

올해 스무 살입니다 Năm nay tôi 20 tuổi

Lưu ý: các số từ 100 trở về dùng số thuần Hàn.

Chú ý: các số 하나 (1), 둘 (2), 셋 (3), 넷 (4), 스물 (20) khi kết hợp với các danh từ chỉ số đêm như 살 (tuổi), 시 ( giờ), 마리 (con vật), 사람/ 명 (người), 개 (cái), 병 (bình), 장 (trang)....thì các số đó bị chuyển thành한, 두, 세, 네, 스무

Bài viết cách sử dụng số đếm thuần Hàn và Hán Hàn được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV

Từ khóa » Số đếm Thuần Hàn Tiếng Hàn