Cách Sử Dụng Từ 的-de Trong Tiếng Trung

tiengtrungtainha.com Connect with us

Bạn đang tìm kiếm gì ?

Hẳn các bạn khi học tiếng Trung cũng biết từ 的 có rất nhiều các cách sử dụng mà nhiều khi nhìn cũng không hiểu tại sao đúng không nào ?

Trong bài viết này, chúng ta sẽ học tất cả các cách sử dụng của từ 的 – De trong tiếng Trung.

1. 的 nghĩa là của – Tạo thành một cụm danh từ

Cấu trúc : Từ bổ sung + 的 + Từ chính

Trong đó :

  • Từ bổ sung : Là từ phụ bổ sung ý nghĩa cho danh từ chính
  • 的 : Là của
  • Từ chính : Là danh từ chính mình muốn đề cập

Ví dụ :

  • 我的书 ( wǒ de shū ): Sách của tôi. (biểu thị quan hệ sở hữu, 我 làm từ bổ sung cho từ Sách)
  • 他的词典 ( tā de cídiǎn ): Từ điển của anh ấy. (biểu thị sở hữu, 他 làm từ bổ sung cho từ Từ Điển)
  • 我们的老师 ( wǒmen de lǎoshī ): Thầy giáo của chúng tôi. (biểu thị sở hữu, 我们 làm từ bổ sung cho từ Thầy giáo)
  • 我妈妈是很漂亮的人 ( wǒ māma shì hěnpiàoliang de rén ): Mẹ tôi là người rất xinh đẹp (很漂亮 – cụm tính từ làm từ bổ sung cho từ Người)
  • 我喜欢吃妈妈做的饭 ( wǒ xǐhuan chī māma zuò de fàn) : Tôi thích ăn cơm mẹ nấu.

2. Rút gọn từ 的 trong khẩu ngữ

Trong khẩu ngữ giao tiếp hàng ngày. Khi danh từ chính đã được nhắc đến từ trước rồi thì ta có thể không cần nhắc lại nữa mà rút gọn đi. Ví dụ như sau :

  • 她的书包是红的 ( tā de shūbāo shì hóng de ): Cặp sách của cô ấy là cái màu hồng (Từ cặp sách đã được rút gọn ở vế hai)

Để sử dụng trường hợp này thì phải đáp ứng 2 điểm :

  • Một là dù không đề cập nhưng người nghe có thể ngầm hiểu nó là cái gì.
  • Hai là nó phải là sự vật cụ thể chứ không thể là sự vật trừu tượng .

Ví dụ: 

A:这是谁的书?Zhè shì shéi de shū?Đây là sách của ai?

B:不是我的Bùshì wǒ deKhông phải của tớ đâu

C:是我的Shì wǒ deCủa tớ đấy

3. Dùng trong cấu trúc 是…的 – shì…de

Cấu trúc shì…de dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức trong quá khứ . Nhấn mạnh vào vấn đề đó mà người nói đề cập .

Ví dụ : 

他是十点睡的 ( tā shì shí diǎn shuì dē ) : Anh ấy đi ngủ lúc 10h (Nhấn mạnh thời gian anh ta ngủ lúc 10h)

Ngoài ra chúng ta có thể lược bỏ từ shì trong câu khẳng định :

Ví dụ :

我是八点吃饭的 ( wǒ shì bādiǎn chī fàn de ): Tôi ăn cơm lúc 8h

Rút gọn còn : 我八点吃饭的. ( wǒ bādiǎn chī fàn de )

Trên đây TiengTrungTaiNha.com đã hướng dẫn các bạn cách sử dụng từ De rồi. Để học các cấu trúc ngữ pháp khác thì các bạn hãy vào phần khóa HSK4 và Ngữ pháp nhé .

Thẻ liên kết Tin tài trợ

Tin tài trợ

Bài học liên quan

Tin tài trợ

error: Nội dung được bảo vệ ! ×

Nội dung chính

Nội dung chính

Từ khóa » Từ De Trong Tiếng Trung