Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CẢM 感 Trang 70-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 70
- 閔 : MẪN
- 隍 : HOÀNG
- 雋 : TUYỂN,TUẤN
- 靫 : xxx
- 靱 : xxx
- 颪 : xxx
- 馭 : NGỰ
- 馮 : PHÙNG,BẰNG
- 麭 : xxx
- 黹 : CHỈ
- 堯 : NGHIÊU
- 楯 : THUẪN
- 愛 : ÁI
- 葦 : VI
- 飴 : DI,TỰ
- 暗 : ÁM
- 意 : Ý
- 違 : VI
- 溢 : DẬT
- 碓 : ĐỐI
- 園 : VIÊN
- 煙 : YÊN
- 猿 : VIÊN
- 遠 : VIỄN
- 鉛 : DUYÊN
- 塩 : DIÊM
- 嫁 : GIÁ
- 暇 : HẠ
- 禍 : HỌA
- 嘩 : HOA
- 蛾 : NGA,NGHĨ
- 雅 : NHÃ
- 解 : GIẢI
- 塊 : KHỐI
- 慨 : KHÁI
- 碍 : NGẠI
- 蓋 : CÁI
- 該 : CAI
- 較 : GIÁC,HIỆU
- 隔 : CÁCH
- 楽 : NHẠC,LẠC
- 滑 : HOẠT
- 褐 : HẠT,CÁT
- 蒲 : BỒ
- 勧 : KHUYẾN
- 寛 : KHOAN
- 幹 : CÁN
- 感 : CẢM
- 漢 : HÁN
- 頑 : NGOAN
- 70
| |||||||
| |||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 感慨無量 | CẢM KHÁI VÔ,MÔ LƯỢNG | cảm khái vô hạn; cảm xúc tràn đầy; cảm xúc tràn trề;vô cùng xúc động |
| 感興 | CẢM HƯNG | cảm hứng; hứng thú; quan tâm |
| 感知 | CẢM TRI | thâm hiểm |
| 感無量 | CẢM VÔ,MÔ LƯỢNG | cảm giác sâu sắc; sự ngập tràn cảm xúc; cảm động; xúc động |
| 感激する | CẢM KHÍCH,KÍCH | cảm động; xúc động |
| 感激 | CẢM KHÍCH,KÍCH | cảm kích;sự cảm động; cảm động; sự xúc động; xúc động |
| 感涙 | CẢM LỆ | nước mắt biết ơn sâu sắc; lệ cảm động; lệ xúc động; rơi nước mắt |
| 感泣 | CẢM KHẤP | dễ rơi nước mắt; tính mềm yếu; tính dễ xúc động |
| 感染症治療 | CẢM NHIỄM CHỨNG TRI LIỆU | khống chế nhiễm khuẩn; chữa bệnh truyền nhiễm |
| 感染する | CẢM NHIỄM | nhiễm trùng;truyền nhiễm; nhiễm |
| 感染させる | CẢM NHIỄM | đổ bệnh (đổ bịnh) |
| 感染 | CẢM NHIỄM | sự nhiễm; sự truyền nhiễm |
| 感服 | CẢM PHỤC | cảm phục |
| 感覚 | CẢM GIÁC | cảm giác |
| 感慨 | CẢM KHÁI | cảm khái; sự cảm khái; cảm giác; tâm trạng; cảm xúc |
| 感想術 | CẢM TƯỞNG THUẬT | tướng thuật |
| 感想 | CẢM TƯỞNG | cảm tưởng; ấn tượng |
| 感情の世界 | CẢM TÌNH THẾ GIỚI | cõi lòng |
| 感情 | CẢM TÌNH | cảm tình;tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác |
| 感性 | CẢM TÍNH,TÁNH | cảm tính; tình cảm; nhạy cảm; cảm giác; giác quan; cảm nhận |
| 感応 | CẢM ỨNG | cảm ứng |
| 感心する | CẢM TÂM | khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ |
| 感心 | CẢM TÂM | đáng thán phục; đáng ngưỡng mộ; khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ;sự khâm phục; sự thán phục; sự cảm phục; sự hâm mộ; sự ngưỡng mộ; khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ |
| 感得する | CẢM ĐẮC | cảm ngộ |
| 感得 | CẢM ĐẮC | tri giác |
| 感覚する | CẢM GIÁC | cảm giác |
| 感じ | CẢM | tri giác; cảm giác |
| 感じる | CẢM | cảm giác; cảm thấy |
| 感ずる | CẢM | cảm thấy; cảm nhận |
| 感傷 | CẢM THƯƠNG | cảm thương |
| 感冒 | CẢM MAO | cảm mạo |
| 感冒する | CẢM MAO | cảm |
| 感動 | CẢM ĐỘNG | sự cảm động; cảm động; sự xúc động; xúc động |
| 感動する | CẢM ĐỘNG | cảm động; xúc động;chạnh lòng;động lòng;động tâm |
| 感化 | CẢM HÓA | sự cảm hóa; sự ảnh hưởng |
| 感受性 | CẢM THỤ,THỌ TÍNH,TÁNH | năng lực cảm thụ; tính cảm thụ; nhiễm |
| 感嘆 | CẢM THÁN | sự cảm thán; sự cảm phục; sự thán phục; cảm phục; cảm thán; thán phục; sự trầm trồ; trầm trồ |
| 感嘆する | CẢM THÁN | cảm thán; cảm phục |
| 感嘆符 | CẢM THÁN PHÙ | dấu chấm than |
| 感嘆詞 | CẢM THÁN TỪ | cảm thán tự;chấm than;thán từ |
| 感電する | CẢM ĐIỆN | giật điện; điện giật; bị giật điện; bị điện giật |
| 感銘 | CẢM MINH | cảm động sâu sắc; sự nhớ đời; vô cùng cảm động; cảm động; xúc động; cảm kích |
| 感謝する | CẢM TẠ | cám ơn;cảm tạ; cảm ơn; biết ơn;nhớ ơn;tạ;tri ân |
| 感謝する | CẢM TẠ | cảm tạ; cảm ơn; biết ơn |
| 感謝 | CẢM TẠ | sự cảm tạ; sự cảm ơn; sự biết ơn; cảm tạ; cảm ơn; lòng biết ơn |
| 感触 | CẢM XÚC | cảm xúc;xúc cảm;xúc giác; sự sờ mó; sự chạm (qua da) |
| 感覚器官 | CẢM GIÁC KHÍ QUAN | giác quan |
| 悪感と熱 | ÁC CẢM NHIỆT | hàn nhiệt |
| 悪感 | ÁC CẢM | cảm giác buồn bực; cảm giác khó chịu; cảm giác nôn nao |
| 鈍感な | ĐỘN CẢM | đần độn;rối ren |
| 快感 | KHOÁI CẢM | Cảm giác thú vị; cảm giác khoan khoái |
| 実感する | THỰC CẢM | cảm nhận; cảm nhận thực sự |
| 実感 | THỰC CẢM | cảm giác thực |
| 好感 | HIẾU,HẢO CẢM | ấn tượng tốt; cảm giác dễ chịu;thiện cảm |
| 多感 | ĐA CẢM | đa cảm |
| 善感 | THIỆN CẢM | thiện cảm |
| 哀感 | AI CẢM | Cảnh đoạn trường (mang tính cách bi thương) |
| 同感 | ĐỒNG CẢM | cảm thông;sự cùng ý kiến; sự cùng suy nghĩ |
| 反感 | PHẢN CẢM | ác cảm |
| 共感する | CỘNG CẢM | đồng cảm; đồng tình |
| 共感 | CỘNG CẢM | sự đồng cảm; sự đồng tình; sự thông cảm; đồng cảm; đồng tình; thông cảm |
| 交感神経 | GIAO CẢM THẦN KINH | Thần kinh giao cảm |
| 交感 | GIAO CẢM | sự giao cảm; sự đồng cảm; giao cảm; đồng cảm |
| 五感 | NGŨ CẢM | năm giác quan;ngũ dục |
| 予感 | DỰ CẢM | điềm;linh tính;sự dự cảm;triệu chứng |
| 不感症 | BẤT CẢM CHỨNG | chứng lãnh cảm |
| 悪感情 | ÁC CẢM TÌNH | ác cảm |
| 情感 | TÌNH CẢM | tình duyên |
| 雑感 | TẠP CẢM | tạp cảm |
| 敏感 | MẪN CẢM | mẫn cảm;sự mẫn cảm |
| 肉感 | NHỤC CẢM | Cảm giác về xác thịt; cảm giác về tình dục; nhục cảm |
| 直感意識 | TRỰC CẢM Ý THỨC | bồ đề |
| 流感 | LƯU CẢM | cúm |
| 鈍感 | ĐỘN CẢM | đần độn; ngu xuẩn;sự đần độn; sự ngu xuẩn |
| 直感 | TRỰC CẢM | lương tri;trực cảm |
| 無感覚な | VÔ,MÔ CẢM GIÁC | đờ |
| 熱感 | NHIỆT CẢM | bị phát sốt |
| 肉感的 | NHỤC CẢM ĐÍCH | đa dục;nhục cảm |
| 優越感 | ƯU VIỆT CẢM | phức cảm tự tôn |
| 劣等感 | LIỆT ĐĂNG CẢM | cảm giác thấp kém; cảm giác yếu thế |
| 責任感 | TRÁCH NHIỆM CẢM | tinh thần trách nhiệm |
| 連帯感 | LIÊN ĐỚI,ĐÁI CẢM | cảm giác đoàn kết; cảm nhận sự đoàn kết; tình đoàn kết |
| 深く感謝する | THÂM CẢM TẠ | cảm bội |
| 不潔感 | BẤT KHIẾT CẢM | dơ bẩn |
| 平衡感覚 | BÌNH HOÀNH,HÀNH CẢM GIÁC | trạng thái cân bằng về tình cảm |
| 悲哀を感じる | BI AI CẢM | xót thương |
| 痛みを感ずる | THỐNG CẢM | thấy đau |
| 病気に感染する | BỆNH,BỊNH KHÍ CẢM NHIỄM | nhiễm bệnh (nhiễm bịnh) |
| 激痛を感ずる | KHÍCH,KÍCH THỐNG CẢM | xót ruột |
| 定年に感謝の挨拶する | ĐỊNH NIÊN CẢM TẠ AI,ẢI TẠT | lạy tạ |
| 寒気を感ずる | HÀN KHÍ CẢM | rét |
| 悪い予感 | ÁC DỰ CẢM | điềm xấu |
| エイズに感染する | CẢM NHIỄM | nhiễm AIDS |
| つわりを感ずる | CẢM | ốm nghén |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cảm Xúc Trong Hán Việt
-
Hán Tự 感 - CẢM | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Tra Từ: Cảm Xúc - Từ điển Hán Nôm
-
Cảm Xúc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Đừng Hồ đồ Với "thấu Cảm"!
-
'cảm Xúc': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Xúc Cảm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
42 TỪ TIẾNG TRUNG MIÊU TẢ TÂM TRẠNG, CẢM XÚC CON NGƯỜI
-
Học Tiếng Hàn :: Bài Học 5 Cảm Giác Và Cảm Xúc - LingoHut
-
Ẩn Dụ ý Niệm Và Hoán Dụ ý Niệm Cảm Xúc Yêu Trong Tiếng Hàn, đối ...
-
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
-
Buồn Tiếng Trung | Cách Nói Miêu Tả Cảm Xúc Tiêu Cực 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Cảm Xúc | Mẫu Câu Miêu Tả Tâm Trạng