Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CHÂM 針 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 針鼠 | CHÂM THỬ | Con nhím |
| 針金 | CHÂM KIM | dây kim loại |
| 針葉樹林 | CHÂM DIỆP THỤ LÂM | rừng lá kim |
| 針葉樹 | CHÂM DIỆP THỤ | loài tùng bách |
| 針灸 | CHÂM CỨU | pháp châm cứu |
| 針仕事 | CHÂM SĨ,SỸ SỰ | Việc may vá |
| 針の孔 | CHÂM KHỔNG | trôn kim |
| 針の先 | CHÂM TIÊN | mũi kim |
| 針で刺す | CHÂM THÍCH,THỨ | châm kim |
| 針 | CHÂM | châm;kim; đinh ghim |
| 絹針 | QUYÊN CHÂM | kim dệt lụa; thoi dệt lụa |
| 長針 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CHÂM | kim dài (đồng hồ) |
| 秒針 | MIẾU CHÂM | kim giây |
| 磁針 | TỪ CHÂM | kim nam châm |
| 短針 | ĐOẢN CHÂM | kim giờ (đồng hồ) |
| 留針 | LƯU CHÂM | đanh gim |
| 検針 | KIỂM CHÂM | kiểm định đồng hồ; kiểm tra đồng hồ |
| 方針 | PHƯƠNG CHÂM | phương châm; chính sách |
| 二針ミシン | NHỊ CHÂM | máy khâu hai kim |
| 縫針 | PHÙNG CHÂM | kim khâu |
| 羅針 | LA CHÂM | kim la bàn |
| 羅針盤 | LA CHÂM BÀN | kim chỉ nam;la bàn |
| 転針 | CHUYỂN CHÂM | sự chuyển hướng |
| 釣針 | ĐIẾU CHÂM | móc câu; lưỡi câu |
| 鉤針 | CÂU CHÂM | kim móc |
| 縫い針 | PHÙNG CHÂM | kim khâu |
| 避雷針 | TỴ LÔI CHÂM | cột thu lôi |
| 釣り針 | ĐIẾU CHÂM | lưỡi câu |
| 留め針 | LƯU CHÂM | Cái đinh ghim; khóa kẹp |
| 注射針 | CHÚ XẠ CHÂM | kim chích |
| 町の方針 | ĐINH PHƯƠNG CHÂM | chính sách của thành phố |
| 時計の針 | THỜI KẾ CHÂM | kim đồng hồ |
| 頂門の一針 | ĐỈNH,ĐINH MÔN NHẤT CHÂM | sự đau đớn như kim châm trong óc |
| ドメイン名紛争処理方針 | DANH PHÂN TRANH XỬ,XỨ LÝ PHƯƠNG CHÂM | Chính sách giải quyết tranh chấp tên miền |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Châm Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Châm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Châm - Từ điển Hán Nôm
-
Châm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Châm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
NGUỒN GỐC VÀ Ý NGHĨA CỦA TỪ "CHÂM... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Nguồn Gốc Của Từ “châm Chước” - Báo điện Tử Bình Định
-
Từ Điển - Từ Châm Chỉa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
GIỮ GÌN SỰ TRONG SÁNG CỦA TIẾNG VIỆT: Các Từ Gần âm, Gần ...
-
Ý Nghĩa Tên Châm Việt Là Gì? Tên Châm Việt Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
'châm Chước': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Cứu Vãn, Châm Cứu Và Cứu Cánh - Báo Thanh Niên
-
Từ Châm Chế Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt