Tra Từ: Châm - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

rót, chắt (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, thêm. ◎Như: “châm tửu” 斟酒 rót rượu, “châm trà” 斟茶 rót trà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén. 2. (Động) Nhỏ giọt. 3. (Động) Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ. ◎Như: “châm chước” 斟酌 đắn đo. § Xem thêm từ này. 4. (Danh) Đồ uống. 5. (Danh) Họ “Châm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót, như châm tửu 斟酒 rót rượu. ② Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rót, chuốc: 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu; 斟茶 Rót nước (trà); ② 【斟酌】châm chước [zhenzhuó] Châm chước, đắn đo, cân nhắc, suy tính, suy xét, xét: 互相斟酌 Châm chước với nhau; 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ; 再三斟酌 Suy đi tính lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Rót rượu.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣁱𨠇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

châm chước 斟酌 • châm thậm 斟愖

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Tô Vũ)• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Kỳ 6 - 其六 (Vũ Phạm Hàm)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 06 - Thất Tinh nham - 桂林十二詠其六-七星岩 (Phan Huy Thực)• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)• Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ - 送北使撒只瓦,趙子期 (Trần Minh Tông)• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)• Yên Trường xuân đán - 安長春旦 (Bùi Huy Bích)

Từ khóa » Từ Châm Trong Hán Việt