Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CÔNG 公 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
公館 | CÔNG QUÁN | công quán; văn phòng đại diện; cơ sở đại diện;sứ quan |
公開討論会 | CÔNG KHAI THẢO LUẬN HỘI | diễn đàn mở |
公開裁判 | CÔNG KHAI TÀI PHÁN | phiên tòa công khai |
公開表 | CÔNG KHAI BIỂU | bảng công khai |
公開状 | CÔNG KHAI TRẠNG | bảng công khai;lá thư ngỏ; thư ngỏ |
公開期間 | CÔNG KHAI KỲ GIAN | thời kỳ công khai |
公開捜査 | CÔNG KHAI SƯU TRA | sự điều tra công khai; điều tra công khai |
公開市場政策通貨 | CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH THÔNG HÓA | chính sách thị trường tự do tiền tệ |
公開市場政策 | CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH | chính sách thị trường mở;chính sách thị trường tự do |
公開市場操作 | CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG HAO,THAO TÁC | vận hành thị trường mở |
公開外交 | CÔNG KHAI NGOẠI GIAO | sự ngoại giao công khai |
公開図書館 | CÔNG KHAI ĐỒ THƯ QUÁN | Thư viện công cộng |
公開入札 | CÔNG KHAI NHẬP TRÁT | sự đấu thầu công khai; đấu thầu mở; đấu thầu công khai |
公開する | CÔNG KHAI | công bố; công khai |
公開 | CÔNG KHAI | sự công khai; công bố |
公金 | CÔNG KIM | quỹ công; công quỹ |
公邸 | CÔNG ĐỂ | dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công |
公選制 | CÔNG TUYỂN CHẾ | Hệ thống bầu cử đại chúng; cơ chế bầu cử công khai |
公認会計士 | CÔNG NHẬN HỘI KẾ SỸ,SĨ | kế toán được cấp phép; kế toán có chứng chỉ hành nghề |
公認 | CÔNG NHẬN | sự công nhận; sự thừa nhận chính thức; sự cho phép; sự cấp phép |
公試 | CÔNG THI | kỳ thi quốc gia |
公証料 | CÔNG CHỨNG LIỆU | phí công chứng |
公証役場 | CÔNG CHỨNG DỊCH TRƯỜNG | Văn phòng công chứng |
公証契約 | CÔNG CHỨNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng văn bản |
公証人費用 | CÔNG CHỨNG NHÂN PHÍ DỤNG | phí công chứng |
公証人役場 | CÔNG CHỨNG NHÂN DỊCH TRƯỜNG | Văn phòng công chứng |
公証人 | CÔNG CHỨNG NHÂN | công chứng viên |
公証 | CÔNG CHỨNG | sự công chứng; công chứng |
公設市場 | CÔNG THIẾT THỊ TRƯỜNG | thị trường chung |
公言する | CÔNG NGÔN | tuyên bố; bày tỏ; thông báo; công bố |
公言 | CÔNG NGÔN | sự tuyên bố; sự bày tỏ; thông báo; tuyên bố; bày tỏ |
公表価格 | CÔNG BIỂU GIÁ CÁCH | giá công bố |
公表する | CÔNG BIỂU | công bố; tuyên bố |
公表 | CÔNG BIỂU | sự công bố; sự tuyên bố (luật...); công bố |
公衆電話 | CÔNG CHÚNG ĐIỆN THOẠI | điện thoại công cộng |
公衆道徳 | CÔNG CHÚNG ĐẠO ĐỨC | đạo đức cộng đồng |
公衆衛生 | CÔNG CHÚNG VỆ SINH | sức khoẻ cộng đồng |
公衆網 | CÔNG CHÚNG VÕNG | Mạng công cộng |
公衆浴場 | CÔNG CHÚNG DỤC TRƯỜNG | nhà tắm công cộng |
公衆 | CÔNG CHÚNG | công chúng; dân chúng; cộng đồng;công cộng |
公聴会 | CÔNG THÍNH HỘI | hội nghị trưng cầu ý kiến công khai; buổi trưng cầu ý kiến |
公署 | CÔNG THỰ | Văn phòng chính phủ |
公約数 | CÔNG ƯỚC SỐ | ước số chung |
公約 | CÔNG ƯỚC | công ước; giao ước công khai với dân chúng |
公算 | CÔNG TOÁN | xác suất; tỷ lệ xảy ra; khả năng xảy ra |
公立学校 | CÔNG LẬP HỌC HIỆU,GIÁO | trường công lập;trường đại học quốc lập |
公立 | CÔNG LẬP | công lập |
公称馬力 | CÔNG XƯNG,XỨNG MÃ LỰC | mã lực danh nghĩa; mã lực danh định |
公称資本金 | CÔNG XƯNG,XỨNG TƯ BẢN KIM | Vốn danh nghĩa; vốn danh định |
公称資本 | CÔNG XƯNG,XỨNG TƯ BẢN | Vốn cấp phép; vốn danh nghĩa; vốn danh định |
公私 | CÔNG TƯ | công tư; công và tư |
公社債 | CÔNG XÃ TRÁI | công trái |
公社 | CÔNG XÃ | cơ quan; tổng công ty |
公示地価 | CÔNG THỊ ĐỊA GIÁ | giá đất được công bố |
公示価格 | CÔNG THỊ GIÁ CÁCH | giá hợp đồng; giá công bố;giá trị khai báo |
公示する | CÔNG THỊ | niêm yết |
公示 | CÔNG THỊ | cáo bạch;chỉ dụ; sắc lệnh; thông báo |
公示 | CÔNG THỊ | thông báo chung |
公益優先 | CÔNG ÍCH ƯU TIÊN | sự ưu tiên lợi ích chung |
公益 | CÔNG ÍCH | công ích; lợi ích chung; lợi ích công cộng |
公生涯 | CÔNG SINH NHAI | nghề làm dâu trăm họ |
公爵夫人 | CÔNG TƯỚC PHU NHÂN | Công nương; nữ công tước; công tước phu nhân |
公爵 | CÔNG TƯỚC | công tước |
公然な | CÔNG NHIÊN | ngang nhiên |
公然と | CÔNG NHIÊN | công khai; ngang nhiên |
公然 | CÔNG NHIÊN | mở; ngỏ; không hạn chế; không giấu diếm; công khai;sự mở; sự để ngỏ; sự không hạn chế; sự không giấu diếm; sự công khai; mở; để ngỏ; không hạn chế; không giấu giếm; công khai |
公演 | CÔNG DIỄN | sự công diễn; sự biểu diễn trước công chúng; công diễn; biểu diễn trước công chúng |
公準 | CÔNG CHUẨN | việc đưa thành định đề (toán học); thừa nhận; mặc nhiên công nhận; giả định |
公海 | CÔNG HẢI | vùng biển quốc tế; hải phận quốc tế |
公法 | CÔNG PHÁP | luật công; công pháp |
公民館 | CÔNG DÂN QUÁN | tòa thị chính; nhà văn hóa công cộng |
公民権を奪う | CÔNG DÂN QUYỀN ĐOẠT | tước quyền công dân |
公民権 | CÔNG DÂN QUYỀN | quyền công dân |
公正証書 | CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ | Tài liệu đã công chứng; giấy tờ có dấu công chứng |
公正 | CÔNG CHÍNH | công bằng; công bình; không thiên vị;sự công bằng; sự công bình; sự không thiên vị |
公権 | CÔNG QUYỀN | quyền công dân |
公明正大な | CÔNG MINH CHÍNH ĐẠI | liêm;liêm chính (liêm chánh) |
公明 | CÔNG MINH | công minh; công bằng; quang minh;sự công minh; sự công bằng; công minh; công bằng; quang minh |
公教育 | CÔNG GIÁO DỤC | giáo dục công; giáo dục công lập |
公教会 | CÔNG GIÁO HỘI | Nhà thờ công giáo (la mã) |
公教 | CÔNG GIÁO | Đạo thiên chúa; công giáo |
公憤 | CÔNG PHẪN | sự công phẫn; sự phẫn nộ của công chúng; công phẫn |
公徳 | CÔNG ĐỨC | đạo đức xã hội |
公式試合 | CÔNG THỨC THI HỢP | cuộc đấu giành danh hiệu quán quân |
公式試合 | CÔNG THỨC THI HỢP | cuộc đấu giành danh hiệu quán quân |
公式訪問 | CÔNG THỨC PHỎNG,PHÓNG VẤN | cuộc viếng thăm chính thức; chuyến thăm chính thức |
公式発表 | CÔNG THỨC PHÁT BIỂU | Thông cáo chính thức; sự công bố chính thức; công bố chính thức |
公式主義 | CÔNG THỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa hình thức |
公式 | CÔNG THỨC | công thức; quy cách chính thức;dạng thức;định thức;theo công thức; đúng quy cách; chính thức |
公平な | CÔNG BÌNH | đích đáng |
公平 | CÔNG BÌNH | công bình; công bằng;sự công bình; sự công bằng; công bằng; công bình |
公布 | CÔNG BỐ | cong bố;sự công bố; sự tuyên bố; công bố; tuyên bố; ban hành |
公差 | CÔNG SAI | dung sai |
公害罪 | CÔNG HẠI TỘI | tội làm ô nhiễm |
公害病患者 | CÔNG HẠI BỆNH,BỊNH HOẠN GIẢ | người mắc bệnh do ô nhiễm |
公害病 | CÔNG HẠI BỆNH,BỊNH | bệnh do ô nhiễm |
公害対策基本法 | CÔNG HẠI ĐỐI SÁCH CƠ BẢN PHÁP | Luật chống ô nhiễm môi trường (Nhật) |
公害問題 | CÔNG HẠI VẤN ĐỀ | Vấn đề ô nhiễm |
公害 | CÔNG HẠI | ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra; ô nhiễm |
公定評価〔税関) | CÔNG ĐỊNH BÌNH GIÁ THUẾ QUAN | đánh giá chính thức (hải quan) |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Hán Việt Công Là Gì
-
Công - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Công - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Công Sản Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bố Chồng, Mẹ Chồng Gọi Là Gì? - Báo Đà Nẵng
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Tìm Hiểu Các Thuật Ngữ: Hành Chính, Quản Lý, Lãnh đạo.
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài) - USSH
-
Tiếng Việt Của Việt Cộng? Tiếng Việt Của Cộng Hòa? - Radio Free Asia
-
“HÁN -VIỆT” VÀ “THUẦN VIỆT” - .vn
-
Từ Hán Việt Nhìn Từ Góc độ Lịch Sử
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt