Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIA 家 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
家鴨の羽毛 | GIA ÁP VŨ MAO | lông vịt |
家鴨のひな | GIA ÁP | vịt con |
家鴨 | GIA ÁP | vịt |
家風 | GIA PHONG | gia phong |
家門 | GIA MÔN | tông môn |
家長 | GIA TRƯỜNG,TRƯỢNG | gia trưởng |
家郷 | GIA HƯƠNG | Quê hương |
家賃 | GIA NHẪM | tiền nhà;tiền thuê nhà |
家財 | GIA TÀI | gia sản;gia tài |
家訓 | GIA HUẤN | gia huấn; nguyên tắc gia đình; gia phong; nền nếp gia đình |
家訓 | GIA HUẤN | gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong |
家計簿 | GIA KẾ BỘ | sổ kế toán gia đình |
家計 | GIA KẾ | gia kế;kinh tế gia đình; tài chính gia đình |
家系 | GIA HỆ | dòng;dòng họ;nòi giống; dòng dõi gia đình |
家禽 | GIA CẦM | Gia cầm |
家督相続 | GIA ĐỐC TƯƠNG,TƯỚNG TỤC | quyền thừa kế; kế thừa; thừa kế |
家畜飼料 | GIA SÚC TỰ LIỆU | thức ăn trộn |
家畜 | GIA SÚC | gia súc;súc sinh;súc vật |
家産 | GIA SẢN | gia sản |
家法 | GIA PHÁP | gia pháp |
家業 | GIA NGHIỆP | gia nghiệp |
家柄 | GIA BINH | gia đình; gia tộc |
家来 | GIA LAI | gia nhân; gia lại; người hầu; người ở |
家族連れ | GIA TỘC LIÊN | việc dắt gia đình theo; thành viên trong gia đình |
家族計画 | GIA TỘC KẾ HỌA | kế hoạch hóa gia đình |
家族手当 | GIA TỘC THỦ ĐƯƠNG | tiền trợ cấp gia đình |
家族の規則 | GIA TỘC QUY TẮC | gia pháp |
家族の主人 | GIA TỘC CHỦ,TRÚ NHÂN | gia chủ |
家族と個人を守る会 | GIA TỘC CÁ NHÂN THỦ HỘI | Hiệp hội Bảo vệ Gia đình và Cá nhân |
家族 | GIA TỘC | gia đình;gia quyến;gia tộc;quyến thuộc |
家政 | GIA CHÍNH,CHÁNH | tài chính gia đình; công việc quản gia; công việc gia đình |
家庭用具 | GIA ĐÌNH DỤNG CỤ | đồ đạc;dụng cụ gia đình |
家庭欄 | GIA ĐÌNH LAN | chuyên mục về gia đình ở trong báo chí |
家庭教師 | GIA ĐÌNH GIÁO SƯ | gia sư; giáo viên giảng dạy tại nhà |
家庭の規則 | GIA ĐÌNH QUY TẮC | gia pháp |
家庭の事情 | GIA ĐÌNH SỰ TÌNH | gia cảnh |
家庭 | GIA ĐÌNH | gia đình |
家屋の火災 | GIA ỐC HỎA TAI | cháy nhà |
家屋 | GIA ỐC | địa ốc;nhà cửa;nhà ở; nhà; căn nhà |
家宝 | GIA BẢO | gia bảo; đồ gia bảo; vật gia truyền; của gia truyền; đồ gia truyền; vật gia bảo |
家宅捜索 | GIA TRẠCH SƯU SÁCH,TÁC | sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà |
家宅捜査 | GIA TRẠCH SƯU TRA | sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà |
家宅 | GIA TRẠCH | nhà ở |
家制度 | GIA CHẾ ĐỘ | chế độ gia đình |
家出する | GIA XUẤT | bỏ nhà |
家出 | GIA XUẤT | bỏ nhà; bỏ nhà ra đi; ra khỏi nhà |
家内 | GIA NỘI | vợ (mình) |
家具用材 | GIA CỤ DỤNG TÀI | gỗ gia dụng |
家具屋 | GIA CỤ ỐC | cửa hàng nội thất; cửa hàng đồ gỗ |
家具 | GIA CỤ | bàn ghế;đồ gỗ; đồ đạc trong nhà |
家僕 | GIA BỘC | đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc |
家例 | GIA LỆ | Phong tục gia đình; nề nếp gia phong |
家作 | GIA TÁC | sự làm nhà; việc làm nhà cho thuê |
家事 | GIA SỰ | công việc gia đình; việc nội trợ;việc gia đình;việc nhà |
家主 | GIA CHỦ,TRÚ | chủ nhà; chủ đất; gia chủ |
家中 | GIA TRUNG | cả nhà |
家を棄てる | GIA KHI | bỏ nhà |
家を建てる | GIA KIẾN | cất nhà;xây nhà |
家を借りる | GIA TÁ | mướn nhà;thuê nhà |
家へ帰る | GIA QUY | về nhà |
家の土台 | GIA THỔ ĐÀI | nền nhà |
家の前 | GIA TIỀN | trước nhà |
家に入る | GIA NHẬP | vào nhà |
家にいる | GIA | ở nhà |
家 | GIA | nhà; nhà cửa; gia đình; gia tộc |
家 | GIA | nhà ở |
家 | GIA | gia đình;nhà |
隣家 | LÂN GIA | nhà hàng xóm |
長家 | TRƯỜNG,TRƯỢNG GIA | nhà chung cư |
農家 | NÔNG GIA | nhà nông;nông gia;nông hộ; nông dân |
貸家 | THẢI GIA | nhà cho thuê; nhà đi thuê; nhà thuê; nhà trọ |
貧家 | BẦN GIA | nhà nghèo |
豪家 | HÀO GIA | gia đình giàu có thế lực; gia đình quyền thế; gia đình có quyền có thế; gia đình có máu mặt |
自家荷物運送会社 | TỰ GIA HÀ VẬT VẬN TỐNG HỘI XÃ | tàu của hãng |
自家船 | TỰ GIA THUYỀN | tàu của hãng |
空家 | KHÔNG,KHỐNG GIA | nhà hoang |
禅家 | THIỀN GIA | thiền gia |
画家 | HỌA GIA | họa sĩ |
町家 | ĐINH GIA | ngôi nhà giữa thị trấn |
田家 | ĐIỀN GIA | điền gia; căn nhà nông thôn |
武家時代 | VŨ,VÕ GIA THỜI ĐẠI | Thời kỳ phong kiến (Nhật) |
武家政治 | VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH TRI | Chính phủ phong kiến |
武家政権 | VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN | Chính phủ samurai |
武家屋敷 | VŨ,VÕ GIA ỐC PHU | Dinh thự samurai |
朝家 | TRIỀU,TRIỆU GIA | hoàng gia |
御家族 | NGỰ GIA TỘC | bảo quyến |
実家 | THỰC GIA | nhà bố mẹ đẻ |
宗家 | TÔN,TÔNG GIA | chủ gia đình; tôn ti trật tự gia đình |
婚家 | HÔN GIA | gia đình nhà chồng |
大家族 | ĐẠI GIA TỘC | đại gia |
大家さん | ĐẠI GIA | chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê |
大家 | ĐẠI GIA | đại gia; nhân vật đứng đầu; chuyên gia |
大家 | ĐẠI GIA | chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê |
国家銀行 | QUỐC GIA NGÂN HÀNH,HÀNG | ngân hàng nhà nước; ngân hàng quốc gia |
国家評議会 | QUỐC GIA BÌNH NGHỊ HỘI | hội đồng nhà nước |
国家計画院 | QUỐC GIA KẾ HỌA VIỆN | viện thiết kế quốc gia |
国家行政学院 | QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN | học viện hành chính quốc gia |
国家自然科学及び技術センター | QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT | trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia |
国家社会科学及び人文センター | QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN | trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia |
国家監査 | QUỐC GIA GIÁM TRA | thanh tra nhà nước |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Gia Trung Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Tên Gia Trung - Gia Trung Nghĩa Là Gì?
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Gia Trung 80/100 điểm Cực Tốt
-
Tra Từ: Gia - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Quốc Gia Trung Lập Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Quốc Gia Trung Lập – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trung - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái