Trung - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧tʂuŋ˧˥tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥tʂuŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “trung”
  • 忠: trung
  • 盅: trung, chung
  • 𠁧: trung
  • 𠁦: trung
  • 𠁩: trung
  • 中: trung, trúng
  • 徵: chinh, chuỷ, chủy, trừng, trủy, trung, chưng, trưng
  • 衷: tà, trung, chung, trúng

Phồn thể

[sửa]
  • 忠: trung
  • 中: trung, trúng
  • 衷: trung, trúng

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 盅: trung, chung
  • 忠: trung
  • 中: truồng, đúng, trong, trung, chung, truông, trúng
  • 衷: tà, trung, trúng

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trũng
  • Trung
  • trụng
  • trừng
  • trùng
  • trúng
  • trưng
  • trứng

Tính từ

[sửa]

trung

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Thường thường bậc trung. Hạng trung.
  2. (Viết hoa) . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam). Miền Trung. Bắc, Trung, Nam liền một dải.
  3. Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức Nho giáo. Bề tôi trung. Giữa tròn chữ trung, chữ hiếu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trung&oldid=2126787” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Gia Trung Nghĩa Là Gì