Trung - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ | tʂuŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “trung”- 忠: trung
- 盅: trung, chung
- 𠁧: trung
- 𠁦: trung
- 𠁩: trung
- 中: trung, trúng
- 徵: chinh, chuỷ, chủy, trừng, trủy, trung, chưng, trưng
- 衷: tà, trung, chung, trúng
Phồn thể
[sửa]- 忠: trung
- 中: trung, trúng
- 衷: trung, trúng
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 盅: trung, chung
- 忠: trung
- 中: truồng, đúng, trong, trung, chung, truông, trúng
- 衷: tà, trung, trúng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trũng
- Trung
- trụng
- trừng
- trùng
- trúng
- trưng
- trứng
Tính từ
[sửa]trung
- (Kết hợp hạn chế) . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp. Thường thường bậc trung. Hạng trung.
- (Viết hoa) . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam). Miền Trung. Bắc, Trung, Nam liền một dải.
- Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức Nho giáo. Bề tôi trung. Giữa tròn chữ trung, chữ hiếu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Gia Trung Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Tên Gia Trung - Gia Trung Nghĩa Là Gì?
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Gia Trung 80/100 điểm Cực Tốt
-
Tra Từ: Gia - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIA 家 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Quốc Gia Trung Lập Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Quốc Gia Trung Lập – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái