Quốc Gia Trung Lập Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
quốc gia trung lập tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quốc gia trung lập trong tiếng Trung và cách phát âm quốc gia trung lập tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quốc gia trung lập tiếng Trung nghĩa là gì.
quốc gia trung lập (phát âm có thể chưa chuẩn) 中立国 《由国际条约保证, 永远不跟其他国家作战, 也不承担任何可以间接把它拖入战争的国际义务的国家。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)中立国 《由国际条约保证, 永远不跟其他国家作战, 也不承担任何可以间接把它拖入战争的国际义务的国家。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ quốc gia trung lập hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- nước Cối tiếng Trung là gì?
- tàu gỗ chở hàng tiếng Trung là gì?
- ống chỉ tiếng Trung là gì?
- ấn loát tiếng Trung là gì?
- thiết diện vô tư tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của quốc gia trung lập trong tiếng Trung
中立国 《由国际条约保证, 永远不跟其他国家作战, 也不承担任何可以间接把它拖入战争的国际义务的国家。》
Đây là cách dùng quốc gia trung lập tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quốc gia trung lập tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 中立国 《由国际条约保证, 永远不跟其他国家作战, 也不承担任何可以间接把它拖入战争的国际义务的国家。》Từ khóa » Gia Trung Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Tên Gia Trung - Gia Trung Nghĩa Là Gì?
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Gia Trung 80/100 điểm Cực Tốt
-
Tra Từ: Gia - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIA 家 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Quốc Gia Trung Lập – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trung - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái