Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIẢ 者 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
者 | GIẢ | người; kẻ |
隠者 | ẨN GIẢ | ẩn sĩ |
長者 | TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ | triệu phú |
適者 | THÍCH GIẢ | Người thích hợp |
賢者 | HIỀN GIẢ | người hiền; hiền nhân; hiền tài;vương giả |
貧者への援助を訴える | BẦN GIẢ VIÊN,VIỆN TRỢ TỐ | kêu gọi viện trợ cho người nghèo |
貧者 | BẦN GIẢ | Người nghèo |
読者層 | ĐỘC GIẢ TẦNG,TẰNG | tầng lớp độc giả |
読者 | ĐỘC GIẢ | bạn đọc;độc giả |
訳者 | DỊCH GIẢ | dịch giả;người dịch; phiên dịch |
記者 | KÝ GIẢ | kí giả; phóng viên;người viết báo |
見者 | KIẾN GIẢ | Khách tham quan |
覇者 | BÁ GIẢ | người bá chủ; quán quân |
行者 | HÀNH,HÀNG GIẢ | người khổ hạnh; người hành hương; người tu luyện; người tu hành |
著者 | TRỮ,TRƯỚC GIẢ | tác giả; nhà văn |
若者 | NHƯỢC GIẢ | chàng;gã;giới trẻ; lớp trẻ; người trẻ tuổi;trai;trai tráng;trai trẻ |
芸者 | NGHỆ GIẢ | nghệ nhân |
聖者 | THÀNH GIẢ | thánh nhân |
筆者 | BÚT GIẢ | phóng viên; kí giả |
王者 | VƯƠNG GIẢ | bậc vương giả; ông hoàng; ông vua |
猛者 | MÃNH GIẢ | người dũng cảm; người kiên quyết |
点者 | ĐIỂM GIẢ | Nhà phê bình (của) nghệ thuật thơ haiku |
死者 | TỬ GIẢ | người chết |
武者 | VŨ,VÕ GIẢ | người có võ; chiến sĩ; chiến binh; hiệp sĩ |
業者 | NGHIỆP GIẢ | người buôn bán; người kinh doanh; cơ sở kinh doanh |
本者 | BẢN GIẢ | tổng công ty |
易者 | DỊ,DỊCH GIẢ | thầy bói |
敗者 | BẠI GIẢ | người chiến bại; người thua |
愚者 | NGU GIẢ | ngu dân |
悪者 | ÁC GIẢ | người xấu; kẻ xấu |
患者を看護する | HOẠN GIẢ KHÁN HỘ | trông người bệnh |
患者を世話する | HOẠN GIẢ THẾ THOẠI | trông người bệnh |
患者 | HOẠN GIẢ | bệnh nhân; người bệnh; người ốm;bệnh nhơn |
忍者 | NHẪN GIẢ | ninja của nhật |
後者 | HẬU GIẢ | cái sau; cái nhắc đến sau |
役者 | DỊCH GIẢ | diễn viên |
弱者を救済する | NHƯỢC GIẢ CỨU TẾ | Bênh vực kẻ yếu |
巧者 | XẢO GIẢ | khéo; khéo léo; khéo tay;người khéo tay |
富者 | PHÚ GIẢ | hào phú;người giàu |
富者 | PHÚ GIẢ | người giàu |
学者 | HỌC GIẢ | hiền triết;học giả;nhà bác học |
医者を探しに行く | I,Y GIẢ THÁM HÀNH,HÀNG | chạy thầy |
医者をする | I,Y GIẢ | làm thầy |
医者 | I,Y GIẢ | bác sĩ;đại phu;thầy lang;thầy thuốc;y |
勝者 | THẮNG GIẢ | người chiến thắng |
前者 | TIỀN GIẢ | người lúc trước; điều thứ nhất; người trước |
信者 | TÍN GIẢ | chân châu;tín đồ; người theo đạo |
侍者 | THỊ GIẢ | người hầu phòng (nam) |
使者 | SỬ,SỨ GIẢ | sứ giả |
佞者 | NỊNH GIẢ | người xảo trá |
作者 | TÁC GIẢ | tác giả |
他者 | THA GIẢ | người khác; những người khác |
仏者 | PHẬT GIẢ | phật tử |
二者選一法 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP | Phương pháp lựa chọn một trong hai |
二者選一 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT | Việc phải lựa chọn một trong hai |
二者択一 | NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT | sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai |
二者 | NHỊ GIẢ | hai người |
両者 | LƯỠNG GIẢ | hai người |
預金者 | DỰ KIM GIẢ | người gửi tiền |
隠匿者 | ẨN NẶC GIẢ | người đi trốn; người ẩn dật |
除け者 | TRỪ GIẢ | Một người bị ruồng bỏ; người bị loại ra khỏi cuộc |
闖入者 | SẤM NHẬP GIẢ | kẻ xâm nhập |
関係者 | QUAN HỆ GIẢ | đương sự;người liên quan |
開拓者 | KHAI THÁC GIẢ | người khai thác; người tiên phong |
配偶者 | PHỐI NGẪU GIẢ | người phối hợp thành đôi; người phối ngẫu;Người phụ thuộc; người phải nuôi dưỡng; người sống nhờ theo |
郵便者 | BƯU TIỆN GIẢ | xe thư |
避難者 | TỴ NẠN,NAN GIẢ | Người sơ tán; người tránh nạn |
遭難者 | TAO NẠN,NAN GIẢ | nạn nhân; người bị nạn |
適任者 | THÍCH NHIỆM GIẢ | Người thích hợp |
道楽者 | ĐẠO NHẠC,LẠC GIẢ | lãng tử |
通知者 | THÔNG TRI GIẢ | bên thông báo |
通勤者 | THÔNG CẦN GIẢ | Người đi làm bằng vé tháng |
逃亡者 | ĐÀO VONG GIẢ | Người chạy trốn; kẻ trốn tránh |
追跡者 | TRUY TÍCH GIẢ | người truy nã |
輸入者 | THÂU NHẬP GIẢ | người nhập khẩu |
贈呈者 | TẶNG TRÌNH GIẢ | người nhận ban tặng |
贈与者 | TẶNG DỮ,DỰ GIẢ | người nhận ban tặng |
購入者価格 | CẤU NHẬP GIẢ GIÁ CÁCH | giá người mua |
購入者 | CẤU NHẬP GIẢ | người mua |
質権者 | CHẤT QUYỀN GIẢ | chủ nợ cầm cố |
責任者 | TRÁCH NHIỆM GIẢ | người phụ trách |
販売者 | PHIẾN MẠI GIẢ | Người bán |
負傷者 | PHỤ THƯƠNG GIẢ | người bị thương |
講演者 | GIẢNG DIỄN GIẢ | diễn giả;Giảng viên; người diễn thuyết;thuyết gia |
論評者 | LUẬN BÌNH GIẢ | bình luận gia |
調査者 | ĐIỀU TRA GIẢ | người điều tra |
調印者 | ĐIỀU ẤN GIẢ | bên ký;người ký |
調停者 | ĐIỀU ĐINH GIẢ | trọng tài phân xử |
認証者 | NHẬN CHỨNG GIẢ | Người chứng nhận |
該当者 | CAI ĐƯƠNG GIẢ | người có liên quan |
訓練者 | HUẤN LUYỆN GIẢ | huấn lệnh viên |
解説者 | GIẢI THUYẾT GIẢ | bình luận viên; người thuyết minh; MC; người dẫn chương trình |
要求者 | YẾU CẦU GIẢ | người khiếu nại |
補任者 | BỔ NHIỆM GIẢ | hậu nhiệm |
被用者 | BỊ DỤNG GIẢ | Người làm thuê |
被爆者 | BỊ BỘC,BẠO GIẢ | nạn nhân bị bom |
被害者 | BỊ HẠI GIẢ | nạn nhân;người bị hại |
被傭者 | BỊ DONG GIẢ | Người làm thuê |
著作者 | TRỮ,TRƯỚC TÁC GIẢ | Nhà văn; tác giả |
能役者 | NĂNG DỊCH GIẢ | Diễn viên kịch Noh |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Giả Có Nghĩa Là Người
-
Giả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giả Trong Sứ Giả Có Nghĩa Là Người, Kẻ. Hãy Tìm Một Số Từ Có Yếu Tố ...
-
Hãy Giải Nghĩa Các Từ Sau: Sứ Giả, Học Giả, Khán Giả, Thính,giả, độc ...
-
Tra Từ: Giả - Từ điển Hán Nôm
-
Cho Mình Hỏi Là: Chữ Hán Có Chữ Giả... - Cùng Học Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giả - Từ điển Việt
-
Giả Phụ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Xác định Nghĩa Của Từng Tiếng Tạo Thành Các Từ Hán Việt Khán Giả
-
Hãy Xác định Nghĩa Từng Tiếng Tạo Thành Các Từ Hán Việt Dưới đâya ...
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
[PDF] Một Số đề Xuất Trong Cách Dạy Từ Hán Việt Cho Người Nước Ngoàii*
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy - Tiểu Học Kim Giang
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng