Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIẢ 者 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 者GIẢ
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

GIẢ- Số nét: 08 - Bộ: LÃO 老

ONシャ
KUN もの
  • Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. Như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã 仁者人也,義者宜也 nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
  • Lời nói chuyên chỉ về một cái gì. Như hữu kì sĩ chi nhân giả 友其士仁者 chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
  • Ấy. Như giả cá 者箇 cái ấy, giả phiên 者番 phen ấy, v.v.
1 | 2 | 3 | 4 | 5
Từ hánÂm hán việtNghĩa
GIẢ người; kẻ
隠者 ẨN GIẢ ẩn sĩ
長者 TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ triệu phú
適者 THÍCH GIẢ Người thích hợp
賢者 HIỀN GIẢ người hiền; hiền nhân; hiền tài;vương giả
貧者への援助を訴える BẦN GIẢ VIÊN,VIỆN TRỢ TỐ kêu gọi viện trợ cho người nghèo
貧者 BẦN GIẢ Người nghèo
読者層 ĐỘC GIẢ TẦNG,TẰNG tầng lớp độc giả
読者 ĐỘC GIẢ bạn đọc;độc giả
訳者 DỊCH GIẢ dịch giả;người dịch; phiên dịch
記者 KÝ GIẢ kí giả; phóng viên;người viết báo
見者 KIẾN GIẢ Khách tham quan
覇者 BÁ GIẢ người bá chủ; quán quân
行者 HÀNH,HÀNG GIẢ người khổ hạnh; người hành hương; người tu luyện; người tu hành
著者 TRỮ,TRƯỚC GIẢ tác giả; nhà văn
若者 NHƯỢC GIẢ chàng;gã;giới trẻ; lớp trẻ; người trẻ tuổi;trai;trai tráng;trai trẻ
芸者 NGHỆ GIẢ nghệ nhân
聖者 THÀNH GIẢ thánh nhân
筆者 BÚT GIẢ phóng viên; kí giả
王者 VƯƠNG GIẢ bậc vương giả; ông hoàng; ông vua
猛者 MÃNH GIẢ người dũng cảm; người kiên quyết
点者 ĐIỂM GIẢ Nhà phê bình (của) nghệ thuật thơ haiku
死者 TỬ GIẢ người chết
武者 VŨ,VÕ GIẢ người có võ; chiến sĩ; chiến binh; hiệp sĩ
業者 NGHIỆP GIẢ người buôn bán; người kinh doanh; cơ sở kinh doanh
本者 BẢN GIẢ tổng công ty
易者 DỊ,DỊCH GIẢ thầy bói
敗者 BẠI GIẢ người chiến bại; người thua
愚者 NGU GIẢ ngu dân
悪者 ÁC GIẢ người xấu; kẻ xấu
患者を看護する HOẠN GIẢ KHÁN HỘ trông người bệnh
患者を世話する HOẠN GIẢ THẾ THOẠI trông người bệnh
患者 HOẠN GIẢ bệnh nhân; người bệnh; người ốm;bệnh nhơn
忍者 NHẪN GIẢ ninja của nhật
後者 HẬU GIẢ cái sau; cái nhắc đến sau
役者 DỊCH GIẢ diễn viên
弱者を救済する NHƯỢC GIẢ CỨU TẾ Bênh vực kẻ yếu
巧者 XẢO GIẢ khéo; khéo léo; khéo tay;người khéo tay
富者 PHÚ GIẢ hào phú;người giàu
富者 PHÚ GIẢ người giàu
学者 HỌC GIẢ hiền triết;học giả;nhà bác học
医者を探しに行く I,Y GIẢ THÁM HÀNH,HÀNG chạy thầy
医者をする I,Y GIẢ làm thầy
医者 I,Y GIẢ bác sĩ;đại phu;thầy lang;thầy thuốc;y
勝者 THẮNG GIẢ người chiến thắng
前者 TIỀN GIẢ người lúc trước; điều thứ nhất; người trước
信者 TÍN GIẢ chân châu;tín đồ; người theo đạo
侍者 THỊ GIẢ người hầu phòng (nam)
使者 SỬ,SỨ GIẢ sứ giả
佞者 NỊNH GIẢ người xảo trá
作者 TÁC GIẢ tác giả
他者 THA GIẢ người khác; những người khác
仏者 PHẬT GIẢ phật tử
二者選一法 NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP Phương pháp lựa chọn một trong hai
二者選一 NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT Việc phải lựa chọn một trong hai
二者択一 NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai
二者 NHỊ GIẢ hai người
両者 LƯỠNG GIẢ hai người
預金者 DỰ KIM GIẢ người gửi tiền
隠匿者 ẨN NẶC GIẢ người đi trốn; người ẩn dật
除け者 TRỪ GIẢ Một người bị ruồng bỏ; người bị loại ra khỏi cuộc
闖入者 SẤM NHẬP GIẢ kẻ xâm nhập
関係者 QUAN HỆ GIẢ đương sự;người liên quan
開拓者 KHAI THÁC GIẢ người khai thác; người tiên phong
配偶者 PHỐI NGẪU GIẢ người phối hợp thành đôi; người phối ngẫu;Người phụ thuộc; người phải nuôi dưỡng; người sống nhờ theo
郵便者 BƯU TIỆN GIẢ xe thư
避難者 TỴ NẠN,NAN GIẢ Người sơ tán; người tránh nạn
遭難者 TAO NẠN,NAN GIẢ nạn nhân; người bị nạn
適任者 THÍCH NHIỆM GIẢ Người thích hợp
道楽者 ĐẠO NHẠC,LẠC GIẢ lãng tử
通知者 THÔNG TRI GIẢ bên thông báo
通勤者 THÔNG CẦN GIẢ Người đi làm bằng vé tháng
逃亡者 ĐÀO VONG GIẢ Người chạy trốn; kẻ trốn tránh
追跡者 TRUY TÍCH GIẢ người truy nã
輸入者 THÂU NHẬP GIẢ người nhập khẩu
贈呈者 TẶNG TRÌNH GIẢ người nhận ban tặng
贈与者 TẶNG DỮ,DỰ GIẢ người nhận ban tặng
購入者価格 CẤU NHẬP GIẢ GIÁ CÁCH giá người mua
購入者 CẤU NHẬP GIẢ người mua
質権者 CHẤT QUYỀN GIẢ chủ nợ cầm cố
責任者 TRÁCH NHIỆM GIẢ người phụ trách
販売者 PHIẾN MẠI GIẢ Người bán
負傷者 PHỤ THƯƠNG GIẢ người bị thương
講演者 GIẢNG DIỄN GIẢ diễn giả;Giảng viên; người diễn thuyết;thuyết gia
論評者 LUẬN BÌNH GIẢ bình luận gia
調査者 ĐIỀU TRA GIẢ người điều tra
調印者 ĐIỀU ẤN GIẢ bên ký;người ký
調停者 ĐIỀU ĐINH GIẢ trọng tài phân xử
認証者 NHẬN CHỨNG GIẢ Người chứng nhận
該当者 CAI ĐƯƠNG GIẢ người có liên quan
訓練者 HUẤN LUYỆN GIẢ huấn lệnh viên
解説者 GIẢI THUYẾT GIẢ bình luận viên; người thuyết minh; MC; người dẫn chương trình
要求者 YẾU CẦU GIẢ người khiếu nại
補任者 BỔ NHIỆM GIẢ hậu nhiệm
被用者 BỊ DỤNG GIẢ Người làm thuê
被爆者 BỊ BỘC,BẠO GIẢ nạn nhân bị bom
被害者 BỊ HẠI GIẢ nạn nhân;người bị hại
被傭者 BỊ DONG GIẢ Người làm thuê
著作者 TRỮ,TRƯỚC TÁC GIẢ Nhà văn; tác giả
能役者 NĂNG DỊCH GIẢ Diễn viên kịch Noh
1 | 2 | 3 | 4 | 5 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Giả Có Nghĩa Là Người