Giả - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧jaː˧˩˨jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ɟa̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “giả”
  • 𠬂: giả
  • 槚: giả
  • 者: giả
  • 假: giá, giả, hà
  • 䑝: giả
  • 赭: đổ, giả
  • 榎: giá, giả
  • 𦩳: giả
  • 鍺: đả, giả
  • 椵: gia, chí, giả
  • 锗: đả, giả
  • 賈: cổ, giá, giả
  • 叚: giả
  • 斝: giả
  • 檟: giả
  • 贾: cổ, giá, giả

Phồn thể

[sửa]
  • 者: giả
  • 假: giá, giả
  • 賈: cổ, giá, giả
  • 赭: giả
  • 叚: giả
  • 斝: giả
  • 檟: giả

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鍺: đổ, đả, chá, giả
  • 者: trả, dã, giả
  • 假: hạ, hà, giả, giá
  • 賈: cổ, giả, giá, giớ
  • 赭: đỏ, giả
  • 椵: giả, gia
  • 锗: đả, giả
  • 偖: giả
  • 叚: giả
  • 斝: giả
  • 檟: giả
  • 贾: cổ, giả

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • già
  • giã
  • giạ
  • gia
  • giá

Tính từ

[sửa]

giả

  1. Không phải là thật. Giấy bạc giả
  2. Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy. Vải giả da
  3. Làm ra để thay thế một vật gì. Răng giả. Lần theo núi giả đi vòng (Truyện Kiều)

Động từ

[sửa]

giả

  1. Làm như thật. Chị ấy vì ghen mà giả điên. Anh lười giả ốm để không đi học. Hắn chỉ giả nghèo, giả khổ.

Danh từ

[sửa]

giả

  1. Người (Hán Việt) "Học giả" (学者): Trần Trọng Kim là một học giả và chính trị gia danh tiếng của Việt Nam. "Độc giả" (讀者) "Dịch giả" (译者)

Phó từ

[sửa]

giả

  1. Bắt chước sự thật. Làm giả giấy bạc. Diễn viên nam đóng giả nữ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "giả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Tính từ

[sửa]

giả

  1. Giả.

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Giả Có Nghĩa Là Người