Tra Từ: Giả - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 15 kết quả:

也 giả仮 giả假 giả叚 giả斝 giả椵 giả榎 giả槚 giả檟 giả者 giả賈 giả贾 giả赭 giả鍺 giả锗 giả

1/15

giả [dã, giã]

U+4E5F, tổng 3 nét, bộ ất 乙 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cũng 2. vậy

Tự hình 4

Dị thể 4

𠃟𦫴𦬀

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chi hồ giả dã 之乎者也

Một số bài thơ có sử dụng

• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Chu Thục Chân)• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)• Liễu chi từ kỳ 1 - 柳枝辭其一 (Từ Huyễn)• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)• Sơn pha dương - Lạc Dương hoài cổ - 山坡羊-洛陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)• Xuân đình lan điệu - 春庭蘭調 (Hồ Xuân Hương)

Bình luận 0

giả [giá]

U+4EEE, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dối trá 2. mượn, vay 3. nghỉ tắm gội

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giả [giá, hà]

U+5047, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dối trá 2. mượn, vay 3. nghỉ tắm gội

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ. 2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế). 3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn. 4. (Động) Nương tựa. 5. (Động) Đợi. 6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.

Từ điển Thiều Chửu

① Giả, như giả mạo 假冒, giả thác 假詑, v.v. ② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá. ③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả: 眞假 Thật và giả; 假髮 Tóc giả; ② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như; ③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghỉ: 請假 Xin phép nghỉ; 寒假 Nghỉ rét, nghỉ đông: 暑假 Nghỉ hè. Xem 假 [jiă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như thật mà không phải là thật. Chẳng hạn Giả mạo — Mượn làm — Nghỉ ngơi. Chẳng hạn Giả hạn ( thời hạn nghỉ việc ) — Ví như. Nếu mà. Chẳng hạn Giả sử — Các âm khác là Giá, Hà. Xem các âm này.

Tự hình 3

Dị thể 3

𠁒

Không hiện chữ?

Từ ghép 26

bẩm giả 稟假 • chân giả 真假 • cửu giả bất quy 久假不歸 • đăng giả 登假 • điền giả 田假 • giả dạng 假樣 • giả danh 假名 • giả diện 假面 • giả định 假定 • giả kê 假笄 • giả kì 假期 • giả mạo 假冒 • giả mẫu 假母 • giả như 假如 • giả phát 假髮 • giả phụ 假父 • giả sơn 假山 • giả sử 假使 • giả tá 假借 • giả thác 假托 • giả thiết 假設 • giả thủ 假手 • giả thuyết 假說 • giả trang 假裝 • giả tử 假子 • tại giả 在假

Một số bài thơ có sử dụng

• Đăng trắc Hàn Sơn đạo - 登陟寒山道 (Hàn Sơn)• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)• Nguyên nhật công xuất đồ trung tức sự - 元日公出途中即事 (Đoàn Huyên)• Ô giang hoài cổ - 烏江懷古 (Cung Đỉnh Tư)• Sơn cư bách vịnh kỳ 063 - 山居百詠其六十三 (Tông Bản thiền sư)• Thạch cao chẩm - 石膏枕 (Tiết Phùng)

Bình luận 0

giả [giá]

U+53DA, tổng 9 nét, bộ hựu 又 (+7 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dối trá 2. mượn, vay 3. nghỉ tắm gội

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 假.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 假.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 假 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn. Như chữ Giả 假.

Tự hình 1

Dị thể 3

𠖊𠭊

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giả

U+659D, tổng 12 nét, bộ đẩu 斗 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương. ◎Như: “thú diện văn giả” 獸面紋斝 chén đựng rượu vẽ hình mặt thú. 2. (Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai” 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén ngọc (đựng rượu thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén lớn, cái tô lớn thời cổ, chứa được 6 thăng.

Tự hình 3

Dị thể 4

𠬂

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷 (Phan Huy Ích)• Thập tam nhật, phụng triều vạn thọ lễ ngật, dạ dữ đồng cán nhàn thoại, ngẫu phú “Như thử lương dạ hà”, đắc hà tự - 十三日,奉朝萬壽禮訖,夜與同幹閒話偶賦:如此良夜何,得何字 (Phan Huy Ích)• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)

Bình luận 0

giả [gia]

U+6935, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây gỗ cứng, dùng chế đồ vật được — Một âm là Gia. Xem Gia.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giả

U+698E, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Dùng như chữ “giả” 檟.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giả

U+69DA, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây giả 2. tên gọi khác của cây thu (như: thu 楸) 3. trà (theo tên gọi thời cổ) (như: trà 茶)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檟

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Tên gọi khác của cây thu. Xem 楸; ② Trà (theo tên gọi thời cổ). Xem 茶 (bộ 艹).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giả

U+6A9F, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây giả 2. tên gọi khác của cây thu (như: thu 楸) 3. trà (theo tên gọi thời cổ) (như: trà 茶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “giả” 檟, ngày xưa dùng làm áo quan. 2. (Danh) Sách xưa chỉ một loại trà hay cây trà. Sách Nhĩ Nhã 爾雅 chú: “Giả, khổ đồ” 檟, 苦荼. 3. § Có khi dùng như “giá” 夏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây giả. ② Có khi dùng như chữ 榎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Tên gọi khác của cây thu. Xem 楸; ② Trà (theo tên gọi thời cổ). Xem 茶 (bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây trà ( chè ) — Tên cây, còn gọi là cây Thu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

giả sở 檟楚

Một số bài thơ có sử dụng

• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Đồng Tước kỹ kỳ 1 - 銅雀妓其一 (Vương Bột)• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)

Bình luận 0

giả

U+8005, tổng 8 nét, bộ lão 老 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người 2. một đại từ thay thế

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật. ◎Như: “kí giả” 記者, “tác giả” 作者. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san” 知者樂水, 仁者樂山 (Ung Dã 雍也) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi. 2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” 這. ◎Như: “giả cá” 者箇 cái này, “giả phiên” 者番 phen này. 3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy. 4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” 也 đi sau. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy. 5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau, như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã 仁者人也,義者宜也 nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy. ② Lời nói chuyên chỉ về một cái gì, như hữu kì sĩ chi nhân giả 友其士仁者 chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân. ③ Ấy, như giả cá 者箇 cái ấy, giả phiên 者番 phen ấy, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, kẻ, cái, giả (dùng để chỉ người, vật hoặc sự việc): 強者 Kẻ mạnh; 作者 Tác giả; 記者 Kí giả, phóng viên; 縛者,曷爲者也? Người bị trói làm gì thế? (Án tử Xuân thu); 孔文舉有二子,大者六歲,小者五歲 Khổng Văn Cử có hai con trai, đứa lớn sáu tuổi, đứa nhỏ năm tuổi (Thế thuyết tân ngữ); ② Dùng để ngắt hơi hoặc đệm sau câu: 陳勝者,陽城人也 Trần Thắng đó, người ở đất Dương Thành; 秦始皇者,秦莊襄王子也 Tần Thuỷ hoàng, là con của Tần Trang Tương vương (Sử kí); 所謂誠其意者,毌自欺也 Nói làm cho ý thành, là nói không tự dối mình (Đại học); 左右曰: 固然。王因誅二人者 Tả hữu nói: Vốn thế. Nhà vua nhân đó giết cả hai người (Hàn Phi tử); ③ Trợ từ đặt sau những từ ngữ chỉ thời gian: 今者 Nay; 暮春者,春服既成 Cuối mùa xuân, quần áo mùa xuân đã mặc xong (Luận ngữ); ④ Đặt sau cụm từ biểu thị ý giả thiết: 魯無君子者,斯焉取斯? Nếu nước Lỗ không có người quân tử thì ngươi lấy đâu được cái đức quân tử ấy? (Luận ngữ); ⑤ Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn (thường dùng kèm với 誰): 君而不可,尚誰可者? Ông mà không làm được thì còn ai làm được? (Hán thư); 誰爲大王爲此計者? Ai có thể thi hành kế ấy cho đại vương? (Sử kí); ⑥ Trợ từ, biểu thị sự so sánh (thường dùng kèm với 如, 若, 似...): 孔子於鄉黨, 恂恂如也,似不能言者 Khổng Tử ở nơi làng xóm, chất phác thật thà, dường như không biết nói năng (Luận ngữ); 至廷見,如不能言者 Đến triều đình yết kiến, giống như người không biết nói (Sử kí); 言之 ,貌若甚戚者 Nói ra những lời đó mà gương mặt anh ta dường như đau đớn lắm (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 子之哭也,壹似重有哀者? Tiếng khóc của bà dường như có nhiều nỗi đau buồn lắm? (Lễ kí); ⑦ Trong ... đó (đặt sau số từ để tỏ những sự việc đã kể): 二者必居其一 Trong hai cái đó tất phải chọn lấy một; 水和肥兩者缺一不可 Nước và phân, hai thứ đó không thể thiếu một; 民有三患:飢者不得食,寒者不得衣,勞者不得息,三者,民之巨患也 Dân có ba điều lo: Đói không được ăn, lạnh không được mặc, mệt không được nghỉ, ba điều đó là nỗi lo lớn của dân (Mặc tử); ⑧ Đại từ phức điệp, dùng để chỉ lại sự vật đã nêu ra ở đoạn trước: 吏得盡償其所亡四十萬斛者 Kẻ lại được đền bù đầy đủ những cái bị mất gồm bốn chục vạn hộc (Hàn Dũ); 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ, (những lạch) dùng mở núi thông đường, thì không thể kể xiết (Sử kí); 信至國,召辱己之少年,令出胯下者,以爲楚中尉 Hàn Tín về đến nước, cho gọi người thiếu niên làm nhục mình, (kẻ mà trước kia từng) bắt mình chui dưới háng, cho làm chức Sở trung uý (Sử kí); ⑨ Này (thường dùng trong thơ, từ cổ, như 這 [zhè], 此 [cê]): 者回 Lần này; 者番 Lượt này, phen này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người hay vật. Chẳng hạn Độc giả ( người đọc ) — Tiếng trợ từ, hoặc dùng giữa câu, hoặc dùng cuối câu.

Tự hình 5

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

者

Không hiện chữ?

Từ ghép 33

ác giả ác báo 惡者惡報 • ẩn giả 隱者 • chi hồ giả dã 之乎者也 • diễn giả 演者 • điền giả 田者 • độc giả 讀者 • hành giả 行者 • hậu giả 后者 • hậu giả 後者 • hiển giả 顯者 • hoạn giả 患者 • hoặc giả 或者 • học giả 学者 • học giả 學者 • khán giả 看者 • kí giả 記者 • ngột giả 兀者 • nhân giả 仁者 • nhị giả 二者 • nho giả 儒者 • quán giả 冠者 • soạn giả 撰者 • sứ giả 使者 • tác giả 作者 • thị giả 侍者 • thính giả 聼者 • thức giả 識者 • tích giả 昔者 • trưởng giả 長者 • vương giả 王者 • vương giả hương 王者香 • xán giả 粲者 • ý giả 意者

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)• Mộng đắc thái liên kỳ 4 - 夢得採蓮其四 (Nguyễn Du)• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)

Bình luận 0

giả [cổ, giá]

U+8CC8, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giả, không thật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ. 2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa. 3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được). 4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận. 5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價. 6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈. ② Mua, chuốc lấy. ③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng. ④ Lại một âm là giả. Họ Giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Giả. Xem 賈 [gư], [jià].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Cổ. Xem Cổ.

Tự hình 5

Dị thể 4

𧵎𧵑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Giả Sinh - 賈生 (Lý Thương Ẩn)• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)• Phát Đàm Châu - 發潭州 (Đỗ Phủ)• Tặng Giả Đảo - 贈賈島 (Hàn Dũ)• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)• Thành thượng - 城上 (Lý Thương Ẩn)• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)• Thuỷ tiên - 水仙 (Nguyễn Khuyến)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

giả [cổ, giá]

U+8D3E, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giả, không thật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giản thể của 賈

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Giả. Xem 賈 [gư], [jià].

Tự hình 2

Dị thể 3

𧵎𧵑

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giả

U+8D6D, tổng 15 nét, bộ xích 赤 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đỏ son 2. đất đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử 管子: “Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết” 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt. 2. (Tính) Đỏ tía. ◎Như: “giả y” 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm. 3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí 史記: “Giai phạt Tương San thụ, giả kì san” 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch 赭石 một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy. ② Sắc đỏ như giả y 赭衣 áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đất đỏ, đá giả thạch: 赭色 Màu son, màu gạch; 淺赭色 Màu gạch non; 赭石 (khoáng) Đất son.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đỏ — Màu đỏ đậm — Đốt cháy cho hết.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

giả y 赭衣

Một số bài thơ có sử dụng

• Giản hề 3 - 簡兮 3 (Khổng Tử)• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)

Bình luận 0

giả [đả]

U+937A, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố germani, Ge

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gecmani (Germanium, kí hiệu Ge).

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giả

U+9517, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố germani, Ge

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gecmani (Germanium, kí hiệu Ge).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍺

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Giả Có Nghĩa Là Người