Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÚC,TÚ 宿 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
宿 | TÚC,TÚ | chỗ trọ; chỗ tạm trú |
宿る | TÚC,TÚ | ở trọ; mang thai |
宿命 | TÚC,TÚ MỆNH | căn kiếp;định mệnh; số mệnh;duyên kiếp;hữu duyên;phận;số kiếp;số mạng;số phận;thân phận |
宿屋 | TÚC,TÚ ỐC | nhà trọ; chỗ tạm trú |
宿敵 | TÚC,TÚ ĐỊCH | kẻ thù xưa cũ |
宿望 | TÚC,TÚ VỌNG | nguyện vọng xưa kia |
宿題 | TÚC,TÚ ĐỀ | bài tập về nhà |
宿直室 | TÚC,TÚ TRỰC THẤT | phòng thường trực |
宿直 | TÚC,TÚ TRỰC | túc trực |
宿泊する | TÚC,TÚ BÁC | ngủ trọ |
宿泊 | TÚC,TÚ BÁC | sự ngủ trọ; sự ở trọ lại |
宿木 | TÚC,TÚ MỘC | cây ký sinh |
下宿 | HẠ TÚC,TÚ | nhà trọ |
下宿する | HẠ TÚC,TÚ | trọ; ở trọ |
合宿 | HỢP TÚC,TÚ | trại huấn luyện; trại tập trung để rèn luyện |
寄宿舎 | KÝ TÚC,TÚ XÁ | ký túc xá; ký túc;nội trú |
寄宿舎 | KÝ TÚC,TÚ XÁ | xá |
投宿者 | ĐẦU TÚC,TÚ GIẢ | khách trọ |
民宿 | DÂN TÚC,TÚ | nhà trọ của dân cho khách du lịch thuê; nhà trọ tư nhân |
相宿 | TƯƠNG,TƯỚNG TÚC,TÚ | Ở cùng phòng với người khác |
野宿 | DÃ TÚC,TÚ | sự cắm trại |
雨宿り | VŨ TÚC,TÚ | sự trú mưa; tránh mưa; trú mưa |
雨宿りする | VŨ TÚC,TÚ | trú mưa |
国民宿舎 | QUỐC DÂN TÚC,TÚ XÁ | nhà nghỉ của người dân |
露を宿した葉 | LỘ TÚC,TÚ DIỆP | lá ướt đẫm sương |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Tú Ghép Với Tú Gì
-
Những điều Về ý Nghĩa Tên Tú Mà Ba Mẹ Nên Biết
-
Ý Nghĩa Của Tên Tú
-
Tú - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Tú ❤️️150+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Tú Hay
-
Bạn đã Biết 9 Tên Tú Có ý Nghĩa Gì Hay Nhất Bạn Cần Biết
-
Ý Nghĩa Tên Linh - Cách đặt Tên đệm, Biệt Danh Hay - Huggies
-
Tú Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Tên Tú Là Gì & Gợi Ý Bộ Tên Đệm Hay Cho Con Gái Tên ...
-
Tra Từ: Tú - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Tú Là Gì & Gợi ý Bộ Tên đệm Hay Cho Con Yêu Tên Tú
-
Ý Nghĩa Của Tên Cẩm Tú & Những Tên Ghép Với Tú
-
Đặt Tên đệm Cho Chữ Tú Hay, độc đáo Cho Bé Trai Và Bé Gái
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Tên Tú
-
Gợi ý 3 Cách đặt Tên Con Gái 4 Chữ Vừa độc đáo Vừa ý Nghĩa