Tra Từ: Tú - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ. ◎Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ. ◇Chu Lễ 周禮: “Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất” 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách. 2. (Danh) Nước “Túc”, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東. 3. (Danh) Họ “Túc”. 4. (Động) Nghỉ đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi” 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi. 5. (Động) Dừng lại, đỗ lại. 6. (Động) Giữ. ◎Như: “túc trực” 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm. § Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là “túc trực”. 7. (Động) Ở yên. ◇Tả truyện 左傳: “Quan túc kì nghiệp” 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình. 8. (Tính) Cũ, xưa, đã có từ trước. ◎Như: “túc oán” 宿怨 oán cũ, “túc ưu” 宿憂 mối lo có từ trước. 9. (Tính) Cách đêm. ◎Như: “túc vũ” 宿雨 mưa hồi đêm, “túc túy” 宿醉 say đêm trước.◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu” 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan. 10. (Tính) Đời trước. ◎Như: “túc duyên” 宿緣 duyên tiền kiếp, “túc thế” 宿世 đời quá khứ, “túc nhân” 宿因 nhân đã gây từ đời trước. 11. (Tính) Lão luyện, già giặn. § Thông “túc” 夙. ◎Như: “túc tướng” 宿將 tướng giỏi, “túc học” 宿學 học giỏi, “túc nho” 宿儒 học giả lão luyện. 12. (Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Linh Đế túc văn kì danh” (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta. 13. (Phó) Trước, sẵn. ◎Như: “túc định” 宿定 định từ trước. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu” 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn. 14. Một âm là “tú”. (Danh) Ngôi sao. ◎Như: “nhị thập bát tú” 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao. 15. (Danh) Đêm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại” 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.Từ điển Thiều Chửu
① Ðỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc, nên một đêm cũng gọi là nhất túc 一宿. Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Như túc vật 宿物 đồ cũ, túc tật 宿疾 bệnh lâu ngày. ② Giữ, như túc trực 宿直 phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy. ③ Vốn có, lão luyện. Như túc tướng 宿將 tướng giỏi, túc học 宿學 học giỏi, túc nho 宿儒 học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả. ④ Yên, giữ. ⑤ Lưu lại. ⑥ Ðã qua. Như túc thế 宿世 đời quá khứ, túc nhân 宿因 nhân đã gây từ trước. ⑦ Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú 二十八宿.Từ điển Trần Văn Chánh
Sao, chòm sao (các vì sao tụ thành một khối): 星宿 Các vì sao, tinh tú; 二十八宿 Hai mươi tám chòm sao. Xem 宿 [sù], [xiư].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi sao. Td: Nhị thập bát tú. Tinh tú — Một âm là Túc. Xem Túc.Tự hình 5
Dị thể 4
㝛𠫗𡪴𤛝Không hiện chữ?
Từ ghép 20
an túc 安宿 • đẩu tú 斗宿 • đầu túc 投宿 • kí túc 寄宿 • lộ túc 露宿 • ngụ túc 寓宿 • phong xan lộ túc 風餐露宿 • quy túc 歸宿 • tá túc 借宿 • tinh tú 星宿 • trú túc 住宿 • túc căn 宿根 • túc duyên 宿緣 • túc đề 宿題 • túc đề 宿题 • túc học 宿學 • túc oán 宿怨 • túc trực 宿直 • túc xá 宿舍 • yêm túc 淹宿Một số bài thơ có sử dụng
• Chung Nam sơn - 終南山 (Vương Duy)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Giả Bảo Ngọc đích thi - 賈寶玉的詩 (Tào Tuyết Cần)• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)• Lý gia trại tảo phát - 李家寨早發 (Nguyễn Du)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Nhập Quỷ Môn quan - 入鬼門關 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中 (Nguyễn Du)• Sơn trai - 山齋 (Hướng Tử Nhân)• Văn đỗ quyên - 聞杜鵑 (Lý Động)Bình luận 0
Từ khóa » Tú Ghép Với Tú Gì
-
Những điều Về ý Nghĩa Tên Tú Mà Ba Mẹ Nên Biết
-
Ý Nghĩa Của Tên Tú
-
Tú - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Tú ❤️️150+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Tú Hay
-
Bạn đã Biết 9 Tên Tú Có ý Nghĩa Gì Hay Nhất Bạn Cần Biết
-
Ý Nghĩa Tên Linh - Cách đặt Tên đệm, Biệt Danh Hay - Huggies
-
Tú Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Tên Tú Là Gì & Gợi Ý Bộ Tên Đệm Hay Cho Con Gái Tên ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÚC,TÚ 宿 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Ý Nghĩa Tên Tú Là Gì & Gợi ý Bộ Tên đệm Hay Cho Con Yêu Tên Tú
-
Ý Nghĩa Của Tên Cẩm Tú & Những Tên Ghép Với Tú
-
Đặt Tên đệm Cho Chữ Tú Hay, độc đáo Cho Bé Trai Và Bé Gái
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Tên Tú
-
Gợi ý 3 Cách đặt Tên Con Gái 4 Chữ Vừa độc đáo Vừa ý Nghĩa