Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VÂN 雲 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 雲VÂN
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

VÂN- Số nét: 12 - Bộ: VŨ 雨

ONウン
KUN くも
-ぐも
ずも
のめ
  • Mây. Hơi nước dưới đất bốc lên trên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là "vân" 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là "vụ" 霧. Nguyễn Du 阮攸 : "Vũ tự bàng đà vân tự si" 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
Từ hánÂm hán việtNghĩa
雲雀 VÂN TƯỚC chim chiền chiện;sơn ca
雲脂 VÂN CHI Gầu (trên da đầu)
雲泥の差 VÂN NÊ SAI sự khác biệt rõ rệt; sự khác nhau như nước với lửa
雲上に飛び立つ VÂN THƯỢNG PHI LẬP đằng vân
雲上に昇る VÂN THƯỢNG THĂNG đằng vân
VÂN mây;mây đen
茸雲 NHUNG,NHŨNG VÂN cột mây hình nấm; đám mây hình nấm; cụm mây hình nấm
低雲 ĐÊ VÂN đám mây xà thấp
出雲大社 XUẤT VÂN ĐẠI XÃ đền izurmo (Shimane); đền
層雲 TẦNG,TẰNG VÂN cột mây; tầng mây
暗雲 ÁM VÂN mây đen; mây mưa
白雲 BẠCH VÂN mây trắng
白雲 BẠCH VÂN mây trắng
紫雲 TỬ VÂN đám mây màu tía; đám mây Phật đến đón những linh hồn về cõi bên kia
黒雲 HẮC VÂN mây đen
雨雲 VŨ VÂN mây đen; mây báo hiệu cơn mưa; mây báo hiệu cơn giông;mây mưa
青雲 THANH VÂN mây xanh
風雲 PHONG VÂN gió mây; tình hình;mây gió;tình thế
風雲児 PHONG VÂN NHI Người phiêu lưu may mắn
揚げ雲雀 DƯƠNG VÂN TƯỚC Chim sơn ca bay nhảy và hót véo von trong không trung
入道雲 NHẬP ĐẠO VÂN những đám mây lớn; cột mây
流れる雲 LƯU VÂN phù vân
Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ Vân Trong Tiếng Hán Là Gì