Top 11 Nghĩa Của Từ Vân Trong Tiếng Hán Việt 2022 - Học Tốt

Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi. Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi.

Nội dung chính Show
  • Top 1: Tra từ: vân - Từ điển Hán Nôm
  • Top 2: Tra từ: vân - Từ điển Hán Nôm
  • Top 3: vân chữ Nôm là gì? - Từ điển Hán Nôm
  • Top 4: vân vân nghĩa là gì trong từ Hán Việt? - Từ điển số
  • Top 5: vân - Wiktionary tiếng Việt
  • Top 6: Vân vân và mây mây v.v... - Tuổi Trẻ Online
  • Top 7: vân - Wiktionary tiếng Việt
  • Top 8: Cách viết, từ ghép của Hán tự VÂN 雲 trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
  • Top 9: “Vân vân và mây mây” - Báo điện tử Bình Định
  • Top 10: Từ Điển - Từ vân vân có ý nghĩa gì - Chữ Nôm
  • Top 11: Âm Hán Việt: vân Âm Pinyin:... - Từ vựng Tiếng Trung - 中文生词

Top 1: Tra từ: vân - Từ điển Hán Nôm

Tác giả: hvdic.thivien.net - Nhận 76 lượt đánh giá Tóm tắt: Từ điển phổ thông mâyTừ điển phổ thông 1. rằng (phụ từ). 2. vân vân, còn nhiềuTừ điển trích dẫn 1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: “ngữ vân” 語云 lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên” 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.. 2. (Động) Có. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì vân ích hồ?” 其云益乎 (Pháp hành 法 Khớp với kết quả tìm kiếm: 【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước ... Giản thể của chữ 員. ... ③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云. ...

Top 2: Tra từ: vân - Từ điển Hán Nôm

Tác giả: hvdic.thivien.net - Nhận 77 lượt đánh giá Tóm tắt: © 2001-2022 Màu giao diện Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ điển Hán Nôm - Tra từ: vân. ... 云 vân • 紋 vân • 紜 vân • 纭 vân • 耘 vân • 芸 vân • 蕓 vân • 雲 vân ... Chữ gần giống 1. 𥐯 · Không hiện chữ? 纭 · vân. ...

Top 3: vân chữ Nôm là gì? - Từ điển Hán Nôm

Tác giả: tudienso.com - Nhận 105 lượt đánh giá Tóm tắt: Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ NômBạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vân trong chữ Nôm và cách phát âm vân từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vân nghĩa Hán Nôm là gì. Có 15 chữ Nôm cho chữ "vân"vân[雲]Unicode 云 , tổng nét 4, bộ Nhị 二(ý nghĩa bộ: Số hai).Phát âm: yun2 (Pinyin); wan4 (tiếng Quảng Đông); Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rằng, bảo, nói◎Như: ngữ vân 語云 lời quê nói rằng◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tự vân tiên thế Khớp với kết quả tìm kiếm: vân chữ Nôm là gì? - 云, 员, 員, 筼, 篔, 紋, 紜, 纭, 耘, 芸, 蕓, 貟, 郧, 鄖, 雲, xem thêm nghĩa tại đây. Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy đủ. ...

Top 4: vân vân nghĩa là gì trong từ Hán Việt? - Từ điển số

Tác giả: tudienso.com - Nhận 132 lượt đánh giá Tóm tắt: Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ NômBạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vân vân trong từ Hán Việt và cách phát âm vân vân từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vân vân từ Hán Việt nghĩa là gì. 云云 (âm Bắc Kinh) 云云 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). vân vânNhư vậy như vậy, còn nhiều nữa. nghiêm túc từ Hán Việt nghĩa là gì? bế kinh từ Hán Việt nghĩa là gì? bất bình đẳng từ Hán Việt nghĩa là gì? ái tình từ Hán Việt nghĩa l Khớp với kết quả tìm kiếm: Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vân vân trong từ Hán Việt và cách phát âm vân vân từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vân vân ... ...

Top 5: vân - Wiktionary tiếng Việt

Tác giả: vi.m.wiktionary.org - Nhận 73 lượt đánh giá Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. vən˧˧jəŋ˧˥jəŋ˧˧ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. vən˧˥vən˧˥˧. Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi Các chữ Hán có phiên âm thành “vân” . 昀: quân, hân, vân. 沄: vân. 贇: uân, vân. 熉: vân. 紋: hào, vấn, văn, vân. 紊: vặn, vấn, vẫn, văn, vân. 㜏: vân. 云: vân. 攐: khiên, vân, dới. 耘: vân. 妘: vân, uyển. 伝: vân. 紜: vân. 萟: vân. 贠: viên, vân. 涢: vân. 秇: vân. 纭: vân. 溳: vân. 䢵: vân貟: viên, vân. 蒷: vân. 鄖: vân. 芸: vân. 澐: vân. 畇: quân, Khớp với kết quả tìm kiếm: Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 貟: viên, vân · 蒷: vân · 鄖: vân · 芸: vân · 澐: vân · 畇: quân, vân, vận · 鋆: quân, túi, vân · 篎: miểu, quỹ, vân, quĩ ... ...

Top 6: Vân vân và mây mây v.v... - Tuổi Trẻ Online

Tác giả: tuoitre.vn - Nhận 114 lượt đánh giá Tóm tắt: Theo Đại từ điển tiếng Việt (1999): "v.v.: vân vân, viết tắt; dùng sau một sự liệt kê, có nghĩa là "và còn nữa, không thể kể ra hết". Truyện thơ Nôm khuyết danh Nhị độ mai ghi rành rành: "Hạnh Nguyên ra yết cửa ngoài/ Ngứa gan tấm tức mấy lời vân vân". Và, Truyện Kiều có câu: "Nén hương đến trước Thiên đài/ Nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân".Có phải trong những câu thơ trên, "vân vân" này được hiểu theo nghĩa "còn nữa, không thể kể ra hết"? Theo Việt Nam từ điển (1931): "còn thế nữa" là c Khớp với kết quả tìm kiếm: 16 thg 12, 2017 — Theo Đại từ điển tiếng Việt (1999): "v.v.: vân vân, viết tắt; dùng sau một sự liệt kê, có nghĩa là "và còn nữa, không thể kể ra hết". ...

Top 7: vân - Wiktionary tiếng Việt

Tác giả: vi.m.wiktionary.org - Nhận 73 lượt đánh giá Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. vən˧˧jəŋ˧˥jəŋ˧˧ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. vən˧˥vən˧˥˧. Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi Các chữ Hán có phiên âm thành “vân” . 昀: quân, hân, vân. 沄: vân. 贇: uân, vân. 熉: vân. 紋: hào, vấn, văn, vân. 紊: vặn, vấn, vẫn, văn, vân. 㜏: vân. 云: vân. 攐: khiên, vân, dới. 耘: vân. 妘: vân, uyển. 伝: vân. 紜: vân. 萟: vân. 贠: viên, vân. 涢: vân. 秇: vân. 纭: vân. 溳: vân. 䢵: vân貟: viên, vân. 蒷: vân. 鄖: vân. 芸: vân. 澐: vân. 畇: quân, Khớp với kết quả tìm kiếm: Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 貟: viên, vân · 蒷: vân · 鄖: vân · 芸: vân · 澐: vân · 畇: quân, vân, vận · 鋆: quân, túi, vân · 篎: miểu, quỹ, vân, quĩ ... ...

Top 8: Cách viết, từ ghép của Hán tự VÂN 雲 trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC

Tác giả: tudienabc.com - Nhận 167 lượt đánh giá Tóm tắt: Tra Hán TựDanh sách hán tự tìm thấy Danh Sách Từ Của 雲VÂN Từ hánÂm hán việtNghĩa雲脂VÂN CHI Gầu (trên da đầu)雲泥の差VÂN NÊ SAI sự khác biệt rõ rệt; sự khác nhau như nước với lửa雲上に飛び立つVÂN THƯỢNG PHI LẬP đằng vân雲上に昇るVÂN THƯỢNG THĂNG đằng vân雲VÂN mây;mây đen雲雀VÂN TƯỚC chim chiền chiện;sơn ca低雲ĐÊ VÂN đám mây xà thấp雨雲VŨ VÂN mây đen; mây báo hiệu cơn mưa; mây báo hiệu cơn giông;mây mưa茸雲NHUNG,NHŨNG VÂN cột mây hình nấm; đám mây hình nấm; cụm mây hình nấm紫雲TỬ VÂN đám mây màu tía; đám mây Phật đến đón nh Khớp với kết quả tìm kiếm: 22 thg 7, 2020 — Chữ vân với nghĩa “mây” trong tiếng Hán thuộc bộ vũ (chỉ mưa gió thời tiết nói chung). Trong tiếng Việt hiện nay, hình vị vân này ít xuất hiện. ...

Top 9: “Vân vân và mây mây” - Báo điện tử Bình Định

Tác giả: baobinhdinh.vn - Nhận 123 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: trt. (Viết tắt: v.v....) · - 1 d. (cũ). · trgt (H. vân: nói) Còn như thế nữa: Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân (K); Nông sản của ... ...

Top 10: Từ Điển - Từ vân vân có ý nghĩa gì - Chữ Nôm

Tác giả: chunom.net - Nhận 122 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 15 thg 8, 2020 — Âm Hán Việt: vân Âm Pinyin: yún Âm Nôm: vân Unicode: U+4E91 Tổng nét: 4 Bộ: nhị 二 (+2 ... Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao ...

Top 11: Âm Hán Việt: vân Âm Pinyin:... - Từ vựng Tiếng Trung - 中文生词

Tác giả: m.facebook.com - Nhận 140 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A ...

Từ khóa » Chữ Vân Trong Tiếng Hán Là Gì