Café - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh
[sửa] Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:caféCách viết khác
[sửa]- cafe
- caffè (Italianate)
- caffe (Italianate)
- caffé (Italianate, không tiêu chuẩn)
- caff (Anh, không trang trọng)
Từ nguyên
[sửa]Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café (“cà phê; tiệm cà phê”). Từ sinh đôi với caffè và coffee.
Cách phát âm
[sửa]- (Mỹ) IPA(ghi chú): /ˌkæˈfeɪ/
- (Anh) IPA(ghi chú): /ˈkæfeɪ/
Âm thanh (Hoa Kỳ) (tập tin) Âm thanh (miền Nam nước Anh) (tập tin) - Từ đồng âm: CAFE
- Vần: -æfeɪ, -eɪ
Danh từ
[sửa]café (số nhiều cafés)
- Tiệm cà phê.
- Quán ăn. cafe chantant — quán ăn có trò giải trí và nhạc
- Tiệm rượu.
- Hộp đêm.
- Cà phê.
Đồng nghĩa
[sửa]- (tiệm cà phê): caff (từ lóng ở Anh), coffeehouse, coffee shop, tea shop, coffee bar
Từ cùng trường nghĩa
[sửa]- bar
- bistro
- cafeteria
- restaurant
Từ dẫn xuất
[sửa]- butler café
- café-chantant
- café de move-on
- café-goer
- café noisette
- café revolutionary
- café society
- café terrace
- café wall illusion
- cat café
- cybercafé
- dementia café
- HoReCa
- maid café
- memory café
- neko café
- pavement café
- sidewalk café
- transport café
Xem thêm
[sửa]- chasse-café
Từ đảo chữ
[sửa]- face, ecaf
Tham khảo
[sửa]- "café", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
[sửa] Wikipedia tiếng Asturias có bài viết về:caféTừ nguyên
[sửa]Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café.
Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /kaˈfe/, [kaˈfe]
- Vần: -e
- Tách âm: ca‧fé
Danh từ
[sửa]café gđ (số nhiều cafés)
- Cà phê.
- Tiệm cà phê.
Tiếng Bồ Đào Nha
[sửa] Wikipedia tiếng Bồ Đào Nha có bài viết về:caféCách viết khác
[sửa]- cafè (lỗi thời)
Cách phát âm
[sửa]- (Brasil) IPA(ghi chú): /kaˈfɛ/
- (Bồ Đào Nha) IPA(ghi chú): /kɐˈfɛ/
- Vần: -ɛ
- Tách âm: ca‧fé
(tập tin)
Danh từ
[sửa]café gđ (số nhiều cafés)
- Cà phê. O café é uma das bebidas mais consumidas no mundo.Cà phê là một trong những đồ uống được tiêu thụ nhiều nhất trên thế giới.
- Quán cà phê, cơ sở bán cà phê và đồ uống khác, có cồn hoặc không, các bữa ăn đơn giản hoặc đồ ăn nhẹ, có phương tiện tiêu thụ ngay tại chỗ. Gosto muito deste café.Tôi rất thích quán cà phê này.
- (Brasil) Bản mẫu:ellipsis of. Saí tão depressa de casa que até esqueci de tomar café.Tôi rời khỏi nhà vội vã đến nỗi quên cả bữa sáng.
Tiếng Catalan
[sửa]Cách phát âm
[sửa](tập tin)
Danh từ
[sửa]café gđ (số nhiều cafés)
- (Valencia) Dạng viết khác của cafè.
Tiếng Đan Mạch
[sửa] Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:caféTừ nguyên
[sửa]Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café.
Danh từ
[sửa]café gc (xác định số ít caféen, bất định số nhiều caféer)
- Quán cà phê.
Biến cách
[sửa] Biến cách của cafégiống chung | Số ít | Số nhiều | ||
---|---|---|---|---|
bất định | xác định | bất định | xác định | |
nom. | café | caféen | caféer | caféerne |
gen. | cafés | caféens | caféers | caféernes |
Từ dẫn xuất
[sửa]- fortovscafé
Tiếng Hà Lan
[sửa] Wikipedia tiếng Hà Lan có bài viết về:caféTừ nguyên
[sửa]Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café < tiếng Ý caffè < tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman قهوه (kahve) < tiếng Ả Rập قَهْوَة (qahwa, “cà phê”).
Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /kaːˈfeː/
(tập tin) - Tách âm: ca‧fé
- Vần: -eː
Danh từ
[sửa]café gt (số nhiều cafés, giảm nhẹ cafeetje gt)
- Quán cà phê. Đồng nghĩa: koffiehuis
- Pub, quán bar. Đồng nghĩa: kroeg, biercafé
- Quán bán các thức ăn nhanh, lót dạ. Đồng nghĩa: eetcafé
Từ dẫn xuất
[sửa]- biercafé
- biljartcafé
- bruin café
- cafébezoeker
- caféhouder
- eetcafé
- grand café
- huiskamercafé
- internetcafé
- poolcafé
- stamcafé
Tiếng Pháp
[sửa] Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:caféTừ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Ý caffè, xuất hiện lần đầu dưới dạng caveé[1] < tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman قهوه (kahve) (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ kahve) < tiếng Ả Rập قَهْوَة (qahwa, “cà phê”). Từ sinh đôi với caoua.
Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /ka.fe/
Standard French (tập tin) Belgium (tập tin) (tập tin) (tập tin) (tập tin)
Danh từ
[sửa]café gđ (thường không đếm được, số nhiều cafés)
- Cà phê. Balle de cafébì cà phê hạt Plantation de caféđồn điền cà phê Une tasse de cafémột tách cà phê
- Tiệm cà phê; quán rượu.
- Lúc uống cà phê; bữa ăn sáng có cà phê. Convive qui n’arrive qu’au cafékhách chỉ đến vào lúc uống cà phê c’est fort de café — xem fort
Tính từ
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter 1 is not used by this template..
- Có màu cà phê. Robe caféáo màu cà phê
Tham khảo
[sửa]- "café", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- ▲ Etymology and history of “cafe”, Trésor de la langue française informatisé [Kho tàng số hóa tiếng Pháp], 2012
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa] Wikipedia tiếng Tây Ban Nha có bài viết về:caféCách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /kaˈfe/ [kaˈfe]
Audio (Bolivia): (file) Audio (Colombia): (file) - Vần: -e
- Tách âm tiết: ca‧fé
Tính từ
[sửa]café (số nhiều café hoặc cafés)
- Màu nâu, màu cà phê.
Danh từ
[sửa]café gđ (số nhiều cafés)
- Cà phê.
- Quán cà phê.
Từ khóa » Cafe Trong Tiếng Pháp
-
Angtoan Café - Cà Phê (gốc Từ Café Trong Tiếng Pháp) Là... | Facebook
-
Café Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Pháp-Việt
-
Café Trong Tiếng Việt, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Quán Cà Phê Bằng Tiếng Pháp - Café, Cafétéria - Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'cà Phê' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Các Bài Học Tiếng Pháp: Đồ Uống - LingoHut
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Pháp | Đồ Uống - Boissons
-
Từ Vựng / Gọi Món (ở Quán Cà Phê, Nhà Hàng) | TV5MONDE
-
Café Là Gì, Nghĩa Của Từ Café | Từ điển Pháp - Việt
-
Cách Gọi " Cà Phê " Tại Các Quốc Gia Khác Nhau Trên Thế Giới
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'café' Trong Từ điển Từ điển Pháp
-
Tiếng Pháp Giao Tiếp Cơ Bản Năm 2021 - Allezy
-
Bỏ Túi Ngay 39+ Cách Đặt Tên Quán Cafe Hay - Độc - Lạ - Ý Nghĩa
-
Thảo Luận:Café Au Lait – Wikipedia Tiếng Việt