Cái Bình Nước Tiếng Anh Là Gì

Bình nước tiếng anh là gì?,bạn đang làm tại công ty mà trong khi bạn quên mua chai nước để uống mỗi ngày thì việc có 1 bình nước để uống vô cùng quan trọng, con người có thể thiếu ăn nhưng không thể thiếu nước nên nếu bạn đang khó khăn thì không nên mua nước suối mỗi ngày vì sẽ làm bạn tốn thêm nhiều tiền, tiết kiệm được gì thì sẽ vẫn tốt hơn.

Bình nước là gì?

Được xem là một dụng cụ cần thiết trong gia đình dùng để đựng hoặc chứa nước. Bình nước luôn có thể bảo quản được nhiệt độ nóng lạnh trong khoảng thời gian nhất định không để môi trường bên ngoài ảnh hưởng vào.

Bình nước tiếng Anh là water bottle, phiên âm ˈwɔː.tər ˈbɒt.əl.

Chắc chắn bạn chưa xem:

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bình nước:

Water bottle /ˈwɔː.tər ˈbɒt.əl/: Bình nước suối.

Water spray /ˈwɔː.tər spreɪ/: Bình phun nước.

Clean water /kliːn ˈwɔː.tər/: Nước suối sạch.

Cooking oil bottle /ˈkʊk.ɪŋ ɔɪl ˈbɒt.əl/: Bình dầu ăn.

Fish sauce bottle / fɪʃ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước mắm.

Soy sauce bottle /sɔɪ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước tương.

Hand sanitizer /hænd ˈsæn.ɪ.taɪ.zər/: Nước rửa tay.

Teapot /ˈtiː.pɒt/: Ấm trà.

Soft drink /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt có ga.

Beer /bɪər/: Bia.

Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Rượu.

Milk bottle /mɪlk ˈbɒt.əl/: Bình sữa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bình nước:

How many liters of water is this container?

Bình nước này chứa được bao nhiêu lít?

How much is a water bottle?

Một bình nước bao nhiêu tiền?

Hot drinks may be brought in thermoses.

Nên đựng nước nóng trong bình thủy.

Keep fresh water, the juice in the jar cannot be broken.

Hãy giữ nước ngọt, nước trái cây trong bình không thể bị vỡ.

A container of warm water.

Bình đựng nước nóng.

Water bottle is compact or not?

Bình nước có nhỏ gọn hay không?

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Mới nhất Xem nhiều International Giáo dụcHọc tiếng Anh {{#is_first}} {{#thumbnail_url}} {{/thumbnail_url}} {{/is_first}} {{^is_first}} {{/is_first}}

Bạn có thể bổ sung vốn từ vựng về những đồ vật thân quen trong căn bếp mà mình sử dụng hằng ngày.

Học tiếng Anh từ những sự vật quanh mình là một cách học vui vẻ, sinh động. Những từ này cũng vì thế trở nên dễ nhớ hơn so với những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn được nhìn thấy chúng và có sự liên tưởng. Cùng điểm qua tên gọi của 24 đồ vật thường xuất hiện trong nhà bếp bằng tiếng Anh với những hình ảnh dưới đây.

kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước
toaster /ˈtəʊ.stər/   lò nướng bánh
microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng
refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/  máy rửa bát
breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ
pitcher /ˈpɪtʃ.ər/   bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống)
blender /ˈblen.dər/  máy xay sinh tố
colander  /ˈkɒl.ən.dər/   cái chao
tureen /tjʊˈriːn/ liễn (đựng súp)
cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy)
frying pan /fraɪŋ / /pæn/  chảo rán
teapot /ˈtiː.pɒt/   ấm trà
grater /ˈɡreɪ.tər/  dụng cụ bào sợi
egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/  dụng cụ cắt lát trứng luộc
potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây
meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt
plate /pleɪt/ đĩa
glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai
cup /kʌp/ tách, ly có quai
spoon /spuːn/ thìa
fork /fɔːk/  nĩa
knife /naɪf/  dao
bin /bɪn/ thùng rác

Y Vân

Quảng cáo

Tag

(Ngày đăng: 03/07/2020)

Bình nước tiếng Anh là water bottle, phiên âm ˈwɔː.tər ˈbɒt.əl. Là dụng cụ trong gia đình dùng để đựng hoặc chứa nước. Một số từ vựng, mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bình nước.

Bình nước tiếng Anh là water bottle là một dụng cụ trong gia đình dùng để đựng hoặc chứa nước. Bình nước có thể bảo quản được nhiệt độ nóng lạnh không để môi trường bên ngoài ảnh hưởng.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bình nước:

Water bottle /ˈwɔː.tər ˈbɒt.əl/: Bình nước suối.

Water spray /ˈwɔː.tər spreɪ/: Bình phun nước.

Clean water /kliːn ˈwɔː.tər/: Nước suối sạch.

Cooking oil bottle /ˈkʊk.ɪŋ ɔɪl ˈbɒt.əl/: Bình dầu ăn.

Fish sauce bottle / fɪʃ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước mắm.

Soy sauce bottle /sɔɪ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước tương.

Hand sanitizer /hænd ˈsæn.ɪ.taɪ.zər/: Nước rửa tay.

Teapot /ˈtiː.pɒt/: Ấm trà.

Soft drink /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt có ga.

Beer /bɪər/: Bia.

Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Rượu.

Milk bottle /mɪlk ˈbɒt.əl/: Bình sữa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bình nước:

How many liters of water is this container?

Bình nước này chứa được bao nhiêu lít?

How much is a water bottle?

Một bình nước bao nhiêu tiền?

Hot drinks may be brought in thermoses.

Nên đựng nước nóng trong bình thủy.

Keep fresh water, the juice in the jar cannot be broken.

Hãy giữ nước ngọt, nước trái cây trong bình không thể bị vỡ.

A container of warm water.

Bình đựng nước nóng.

Water bottle is compact or not?

Bình nước có nhỏ gọn hay không?

Bài viết bình nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Cái Bình đựng Nước Tiếng Anh Là Gì