Cái Cây Tiếng Anh Là Gì? đọc Như Thế Nào? - Vuicuoilen
Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng, để học được một từ vựng các bạn cần phải biết viết, biết đọc và biết cách áp dụng nó vào trong thực tế. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ tiếp tục giải đáp cho các bạn về tên gọi trong tiếng anh với những từ thông dụng, cụ thể bạn sẽ biết cái cây tiếng anh là gì, cái cây trong tiếng anh đọc như thế nào.
- Rau xà lách tiếng anh là gì
- Rau ngót tiếng anh là gì
- Cà chua tiếng anh là gì
- Chim đà điểu tiếng anh là gì
- Máy ấp trứng tiếng anh là gì
Cái cây tiếng anh là gì
Cái cây tiếng anh là tree, phiên âm đọc là /triː/. Ngoài ra còn một từ khác cũng để chỉ cái cây là plant, phiên âm đọc là /pla:nt/Tree /triː/
Để đọc từ tree này các bạn hãy nghe phát âm ở trên là có thể đọc được ngay vì từ này quá đơn giản. Tất nhiên, để đọc chuẩn hơn nữa thì bạn hãy đọc theo phiên âm kết hợp với giọng đọc của người bản ngữ. Bạn có thể tham khảo bài Đọc phiên âm tiếng anh để hiểu hơn về cách đọc phiên âm. Nếu bạn đọc mà người nghe không hiểu gì thì cứ việc nhấn mạnh từ và đánh vần các chữ cái ra là họ sẽ hiểu nhé. Bạn có thể xem cách đánh vần trong bài viết này.
Sự khác nhau giữa tree và plant
Cả 2 trừ tree và plant đều được dùng để chỉ về cái cây nhưng chúng sẽ có sự khác biệt tùy vào từng loại cây. Thông thường, tree được dùng để chỉ những loại cây cao, cây thân gỗ ví dụ như lemon tree – cây chanh, apple tree – cây táo, oak tree – cây sồi. Còn plant thường được dùng để chỉ những cây thân thảo, cây bụi nhỏ được trồng trong vườn. Khi nói tới các loại cây bụi, cây nhỏ này chúng ta không thêm từ plant vào giống như tree mà chỉ cần nói tên cây thì mọi người tự nhiểu đó là cây. Ví dụ như lettuce mọi người sẽ hiểu là rau xà lách hoặc cây xà lách chứ không viết hay nói là lecttuce plant. Tương tự, bạn nói spinach mọi người sẽ hiểu ngay là rau chân vịt, cây rau chân vịt và không cần phải thêm tree hay plant vào sau.
Một số từ vựng liên quan đến cây
- Leaf /liːf/: cái lá
- Nut /nat/: hạt (hạt bên trong quả)
- Root /ru:t/: rễ rây
- Flower /ˈflauə/: hoa của cây
- Fruit /fruːt/: quả của cây
- Trunk /traŋk/: thân cây
- Bough /bau/: cành cây
Như vậy, cái cây tiếng anh có hai từ để gọi là tree và plant. Thông thường khi nói về các cây lớn, cây thân gỗ chúng ta sẽ gọi là tree như lemon tree, apple tree, oak tree. Còn các cây dạng thân thảo, cây bụi nhỏ thì gọi chung là plant. Khi nói hay viết các bạn cần phân biệt để dùng cho đúng ngữ cảnh.
Tags: hot • Rau củ quả tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Cái cây tiếng anh là gì? đọc như thế nào?Từ khóa » Cái Cây Tiếng Anh Là Gì
-
CÁI CÂY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cái Cây Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Cây Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Cái Cây Tiếng Anh Là Gì
-
Top 20 Cái Cây Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
CÁI CÀY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÂY CỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cái Cây Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Kiến Thức Từ Vựng Tiếng Anh: Cấu Trúc Của Một CÁI CÂY (Structure Of ...
-
CẢI CAY - Translation In English
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Các Bộ Phận Của Cây
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Của Cây
-
"Thân Cây" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt