CÁI CHAI ĐƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CÁI CHAI ĐƯỢC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cái chai đượcbottle was

Ví dụ về việc sử dụng Cái chai được trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cái chai được gắn bằng silicon.The bottles are sealed with silicone.Tôi lại bị tóm cổ lôi đi, và némvào xà lim sâu dưới lòng đất có hình dạng như một cái chai, được xây bằng xi măng.I was dragged out by the neck,and thrown into a deep underground cell shaped like a bottle, made of cement.Những cái chai được dùng đi dùng lại nhiều lần.Bottles were made to be re-used over and over again.Sau khi họ mở mắt ra,bốn người đàn ông tiếp tục trừng trừng nhìn như hóa đá trong lúc khẩu súng và cái chai được đặt gần cái xác.When they reopened them,the four men continued to stare transfixed as the gun and bottle were placed near the body.Cái chai được thả qua mạn thuyền vào một đêm mùa hè oi nóng, vài giờ trước khi trận mưa bắt đầu trút xuống.The bottle was dropped overboard on a warm summer evening, a few hours before the rain began to fall.Trong Wine Spectator, tác giả Matt Kramer trích dẫn một nghiêncứu Pháp tuyên bố rằng độ ẩm tương đối trong một cái chai được duy trì ở mức 100% bất kể đóng cửa được sử dụng hoặc định hướng của chai.In the Wine Spectator, writer Matt Kramer cites aFrench study which claimed that the relative humidity within a bottle is maintained at 100% regardless of the closure used or the orientation of the bottle.Thông điệp sớm nhất trong một cái chai được cho là đã được gửi bởi nhà triết học Hy Lạp Theophrastus vào khoảng năm 310 trước Công nguyên.The earliest message in a bottle is thought to have been sent by Greek philosopher Theophrastus around 310 BC.Có tiếng lanh canh của một cái chai được đặt xuống một bề mặt cứng, và rồi tiếng cọt kẹt ngắc ngứ của một chiếc ghế nặng nề được kéo lê trên sàn.There came the clink of a bottle being put down upon some hard surface, and then the dull scraping noise of a heavy chair being dragged across the floor.Tuy nhiên, điều thú vịnhất nằm trong cuộn giấy được tìm thấy trong cái chai, ngày hôm nay được đưa ra để điều tra.The greatest interest, however,is with regard to the paper found in the bottle, which was today produced at the inquest.Cái chai sau đó được vứt trên đường phố Salisbury, và có khả năng giết hoặc làm tổn thương hàng trăm người”.That bottle was then recklessly discarded on the streets of Salisbury and had the potential to kill or injure dozens or hundreds of people.Tôi nghĩ chúng ta sẽ tưởng tượng ai đó sắpnhận cái chai nói rằng:" Ôi cái chai nhỏ bé, Chúng tôi rất vui được gặp bạn, cái chai nhỏ bé".I think in our minds, we imagine somebody's goingto take the little bottle and say,"Oh, little bottle! We're so happy to see you, little bottle.".Bạn giống như một cái chai không, bạn đang nói, và khi bạn lớn lên cái chai đó được đổ đầy.You are like an empty bottle, you are saying, and as you grow up that bottle gets filled.Nếu bạn xem xét tất cả các cái chai nhựa đựng nước trái cây, nước lả, nước ngọt có ga mình đã từngsử dụng, có thể bạn sẽ cho rằng do cái nhãn viết đấy là một cái chai có thể tái chế thì bản thân cái chai cũng được sản xuất bằng nhựa đã tái chế.If you consider every plastic soda, water, or juice bottle you have ever used,you might assume that because the label says it's a recyclable bottle that the bottle itself is made of recycled plastic too.Cái chai đã đầy được một nửa.The bottle was half full.Cái chai đã đầy được một nửa.The bottle is half filled.Ngay cả thức ăn anh ăn và cái chai đó cũng đã được quyên góp cho chúng tôi.Even the food you ate and that bottle were donated to us.Nếu chúng tôi bị đắm, có thể cái chai này sẽ được tìm thấy, và người nào đọc nó sẽ hiểu.If we are wrecked, mayhap this bottle may be found, and those who find it may understand.Bên trong chai có một tấm bưu thiếp yêu cầu người nhậnđiền thông tin về nơi mà cái chai đã được phát hiện và gửi trả về Hiệp hội sinh học biển ở Plymouth.It asked the finder to fill in some information on where andwhen they had found the bottle, before returning it to the Marine Biological Association in Plymouth.Tôi không mở cái chai này được..I can't open this bottle.Địa chỉ gửi cái chai về được ghi là Hiệp hội Sinh học biển ở Plymouth.The return address was the Marine Biological Association in Plymouth.K: Nó giống như một cái chai không đã được đổ đầy trải nghiệm.K: It's like an empty bottle that has been filled with a lot of experience.Mr Henchy nói- Mày chạy ra quán O'Farrell hỏi mượn cho chúng tao cái mở chai được không- nói là cho ngài Henchy.Henchy,“will you run over to O'Farrell's and ask him to lend us a corkscrew- for Mr. Henchy, say.Hiện cái chai cùng bức thư được Bảo tàng Tây Úc mượn triển lãm trong vòng 2 năm.The bottle and note have now been loaned to the Western Australian Museum to go on display for two years.Tình hình chia cắt ở đó thật tồi tệ,nhưng việc cái chai đến được đó cho thấy chúng ta đều sống chung một thế giới”.It's so tragic the situation there means people are so cut off,but the bottle reaching there illustrates greatly how we are just all one world.”.Này nhóc!- Mr Henchy nói- Mày chạy ra quán O'Farrell hỏi mượn cho chúng tao cái mở chai được không- nói là cho ngài Henchy.Here, boy!” said Mr Henchy,“will you run over toO'Farrell's and ask him to lend us a corkscrew- for Mr Henchy, say.Thật không ngờ, có một đoạn ghi chép ngày 12 tháng 6 năm 1886 của thuyền trưởng,viết rằng một cái chai đã được ném xuống biển", Anderson nói.Incredibly, there was an entry for June 12, 1886, made by the captain, recording a drift bottle having been thrown overboard,” Anderson said.Bên trong chai có một tấm bưu thiếp yêu cầu người nhận điền thông tin về nơi mà cái chai đã được phát hiện và gửi trả về Hiệp hội sinh học biển ở Plymouth.Inside the bottle, there was a postcard promising the finder a shilling for filling in some information and sendingthe letter to the Marine Biological Association in Plymouth.Quá nhiều chai nước nhựa vẫn đang bị vứt đi- trung bình người Mỹ vứt đi 2.5 triệu cái mỗi giờ đồng hồ- vậy nên hãy sử dụng một cái chai dùng lại được..Too many plastic water bottles are still being discarded- Americans alone throw away 2.5 million an hour- so use a reusable bottle.Vâng, thưa ngài,quả tình ông ấy có ném cái vỏ chai vào tôi được..Yes, sir, it is true that he threw the decanter at me.Các mặt của hộp được cânchỉnh lại sao cho thấy rõ cái hình của chai rượu được chụp bởi nhiếp ảnh gia Adam Savitch.The sides have been refined so that all we see is the bottle, dramatised by photographer Adam Savitch.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 267, Thời gian: 0.0263

Từng chữ dịch

cáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcschaidanh từchaibottlebottleschaiđộng từbottledbottlingđượcđộng từbegetisarewas cái chết dường nhưcái chết đang

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cái chai được English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Chai Tiếng Anh đọc Là Gì