Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Cái dĩa tiếng Anh là the plate, phiên âm /ðə pleɪt/. Cái dĩa có hình tròn, dẹt, lõm ở giữa dùng để đựng thức ăn.
Dĩa thường được làm từ sành sứ, thủy tinh. Ngoài ra cũng có những loại dĩa dùng một lần được làm bằng nhựa, giấy.
Loại dĩa được sử dụng trong nhà hàng là dĩa sứ trắng trơn, không có hoa văn nên đảm bảo về sức khỏe cho người dùng.
Một số loại dĩa bằng tiếng Anh:
Dinner plate /ˈdɪnər pleɪt/: Dĩa ăn tối.
Luncheon plate /ˈlʌntʃən pleɪt/: Dĩa ăn trưa.
Salad plate /ˈsæləd pleɪt/: Dĩa đựng sa lát.
Tea plate /tiː pleɪt/: Dĩa lót tách trà.
Bread and butter plate /bred ən ˈbʌtər pleɪt/: Dĩa bánh mì, bơ.
Fruit plate /fruːt pleɪt/: Dĩa đựng trái cây.
Một số mẫu câu tiếng Anh về cái dĩa:
There's still lots of food on your plate.
Vẫn còn nhiều thức ăn trên dĩa của bạn.
All the plates were old and chipped.
Tất cả dĩa đã cũ và sứt mẻ.
Stephen ate three plates of Spaghetti.
Stephen đã ăn ba đĩa mì Spaghetti.
He heaped more food onto his plate.
Anh ta lấy đầy thức ăn vào dĩa của mình.
I gave her a plate of food but she pushed it aside.
Tôi đưa cho cô ấy một dĩa thức ăn nhưng cô ấy đẩy nó sang một bên.
My plate was already full.
Dĩa của tôi đã đầy rồi.
Bài viết cái dĩa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Cái Dĩa Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Vật Dụng Nhà Bếp
-
Cái Dĩa Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
[Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề Nhà Bếp] (요리 기구, 요리 용어, 양념 ...
-
Cái Dĩa Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Nhà Bếp | TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NEWSKY
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc Chủ đề Vật Dụng Gia đình Phần Ba
-
Học 100+ Từ Vựng Tiếng Hàn Nhà Bếp Cùng Sunny
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về đồ đạc
-
120+ Từ Vựng Tiếng Hàn Thường Dùng Trong Nhà Hàng
-
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ DỤNG CỤ NHÀ BẾP 숫가락: Thìa. 젓가락 ...
-
Cái Dĩa Trong Tiếng Anh đọc Là Gì - Hàng Hiệu
-
Bộ Bát Dĩa Hàn Quốc Chất Lượng An Toàn Giúp Bàn ăn Gia đình Thêm ...
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NẤU ĂN - NHÀ BẾP - .vn