Từ Vựng Tiếng Hàn Vật Dụng Nhà Bếp

Từ vựng tiếng Hàn vật dụng nhà bếp

접시 /chap-si/: đĩa.

젓가락 /chot-ka-rat/: đũa.

그릇 /kư-rưt/: bát.

칼 /khal/: dao.

도마 /tô-ma/: thớt.

Từ vựng tiếng Hàn vật dụng nhà bếp 숟가락 /sut-ka-rak/: muỗng.

작은 접지 /cha-kưn-chap-chi/: đĩa nhỏ.

큰 접시 /khưn-chap-si/: đĩa lớn.

티스픈 /thi-sư-phưn/: thìa cà phê.

컵 /khop/: cốc.

유리잔 /yu-ri-chan/: cốc thủy tinh.

전기난로 /chon-ki-nan-rô/: bếp điện.

냉장고 /neng- chang-kô/: tủ lạnh.

이수씨개 /i-su-ssi-ke/: tăm.

가스레인지 /ka-sư-rê-in-chi/: bếp ga.

쟁반 /cheng-pan/: khay.

프라이펜 /phư-ra-i-phen/: chảo.

냄비 /nem-pi/: nồi, xoong.

다라 (양푼) /ta-ra/: thau.

소쿠리 /sô-khu-ri/: rổ.

난로 /nan-rô/: bếp lò.

식탁 sit-that/: bàn ăn.

식탁보 /sit-that-pô/: khăn trải bàn.

네프킨 /nê-pư-khin/: khăn ăn.

앞치마 /ap-ch’i-ma/: tạp dề.

솥밥 /sut-pap/: nồi cơm điện.

압력솥 /ap-ryot-sut/: nồi áp suất.

Chuyên mục 'Từ vựng tiếng Hàn vật dụng nhà bếp' do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cái Dĩa Tiếng Hàn Là Gì